professore ordinario trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ professore ordinario trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ professore ordinario trong Tiếng Ý.

Từ professore ordinario trong Tiếng Ý có các nghĩa là giáo sư, Giáo sư, 教師, giáo viên, giảng sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ professore ordinario

giáo sư

(professor)

Giáo sư

(professor)

教師

(professor)

giáo viên

(professor)

giảng sư

(professor)

Xem thêm ví dụ

La sua promozione a professore ordinario dell'Università di San Pietroburgo seguì nell'autunno del 1894.
Ông được thăng chức lên giáo sư của trường Đại học St. Petersburg vào mùa thu năm 1894.
" Com'è possibile che io sia un brillante professore ordinario che insegna diritti umani e non ne sappia niente? ".
Tôi cũng đã từng nghĩ, " Làm sao một giáo sư trẻ trung nổi tiếng đang dạy về nhân quyền như tôi lại không hề biết gì về điều này?
Nel 1973 divenne professore ordinario di scienza delle costruzioni.
Năm 1976, chính thức trở thành khoa Kỹ thuật Xây dựng.
Dall'ottobre 1852 fu professore ordinario e membro della Commissione medica a Rostock.
Từ tháng 10 năm 1852 ông là một giáo sư, và là một thành viên của Ủy ban Y tế Rostock.
Nel 1844, dopo la morte di Claude Fauriel, fu nominato professore ordinario di letteratura straniera alla Sorbona.
Vào năm 1844, sau khi giáo sư Claude Charles Fauriel qua đời, Ozanam được bổ nhiệm chính thức vào ghế giáo sư văn học nước ngoài.
Diviene assistente professore all'Università di Washington a Seattle nel 1955; nel 1958 diventa professore associato e nel 1961 professore ordinario.
Dehmelt trở thành giáo sư phụ tá ở Đại học Washington tại Seattle năm 1955, làm phó giáo sư năm 1958, và giáo sư năm 1961.
Dal 1813 al 1820 insegnò all'università e osservò all'Osservatorio Dorpat di Tartu; nel 1820 divenne professore ordinario e direttore dell'osservatorio.
Từ 1813 đến 1820, ông giảng dạy tại các trường đại học và quan sát tại Đài quan sát Dorpat, và vào năm 1820 đã trở thành một giáo sư và giám đốc của đài thiên văn.
A causa degli attriti fra il mondo cattolico e lo Stato italiano, in quel periodo anticlericale, non fu mai nominato professore ordinario.
Đối với những tranh cãi giữa thế giới Công giáo và Nhà nước Ý, trong giai đoạn chống chiến tranh đó, ông không bao giờ được bổ nhiệm làm giáo sư bình thường.
Nel 1951 Baran fu nominato professore ordinario alla Stanford University, risultando così essere l'unico economista marxiano di ruolo negli Stati Uniti fino alla sua morte nel 1964.
Năm 1951 Baran trở thành giáo sư chính thức tại Đại học Stanford và Baran chỉ giảng dạy về Kinh tế học Marx tại Hoa Kỳ cho đến khi ông qua đời vào năm 1964.
Nel 1982 è divenuto docente della BYU, dove ha lavorato come ricercatore, professore associato e professore ordinario di Inglese e come direttore di dipartimento e vice rettore accademico.
Ông trở thành một thành viên trong ban giảng huấn tại BYU vào năm 1982; ông đã làm việc ở đó kể từ khi ấy với tư cách là một phụ tá giáo sư, và giáo sư văn chương Anh, và là chủ tịch của khoa văn chương Anh và phó chủ tịch khoa học thuật.
Questa è la mia 3a notte in bianco ho da ordinare gli appunti dei miei professori.
Đây là đêm thứ 3 em phải sắp xếp lại các ghi chú chuyên ngành.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ professore ordinario trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.