proficuo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proficuo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proficuo trong Tiếng Ý.
Từ proficuo trong Tiếng Ý có các nghĩa là có lợi, có ích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proficuo
có lợiadjective Non vedo perche'questo breve incontro non debba essere proficuo per entrambi. Tôi không tin cuộc nói chuyện này lại không có lợi cho cả hai. |
có íchadjective Per Giustino la filosofia applicata al cristianesimo era “certa e proficua” Đối với Justin, đi theo triết học là “vô hại và có ích” |
Xem thêm ví dụ
Per coloro che servono nell’esercito, questo momento può e deve essere proficuo. Đối với những người phục vụ trong quân ngũ, thời gian như vậy có thể và nên là hữu ích. |
Alcuni esperti industriali hanno speculato che i costi di YouTube, in particolare la larghezza di banda richiesta, potrebbero ammontare a più di un milione di dollari al giorno, pertanto hanno alimentato critiche su come la società, come tante altre in avviamento su Internet, non ha attuato un proficuo modello di affari. Một vài nhà bình luận công nghiệp suy đoán rằng chi phí hoạt động của YouTube — đặc biệt là chi phí cho băng thông — có thể lên tới 5 đến 6 triệu USD mỗi tháng, do đó những đã có những lời chỉ trích rằng công ty, giống như nhiều công ty Internet mới khởi nghiệp, không có một mô hình kinh doanh được thực hiện hiệu quả. |
Un rapporto proficuo con un dirigente adulto è indispensabile per mantenervi moralmente puri e degni”. Một mối quan hệ quan trọng với một vị lãnh đạo thành niên là thiết yếu để giúp các em giữ mình được trong sạch và xứng đáng về mặt đạo đức.” |
Egli sa amare ognuno di noi nel modo più adatto e proficuo per ognuno. Ngài biết cách yêu thương mỗi người chúng ta theo chiều hướng chúng ta cần đến tình yêu thương ấy nhất. |
Le seguenti indicazioni possono aiutarvi a promuovere e a moderare una discussione proficua: Những đề nghị sau đây sẽ giúp các anh chị em khuyến khích và điều khiển những cuộc thảo luân mang tính cách xây dựng: |
Per i quattro decenni seguenti esploratori come John Ross, David Buchan, William Edward Parry, Frederick William Beechey, James Clark Ross, George Back, Peter Warren Dease e Thomas Simpson effettuarono proficue spedizioni nell'artico canadese. Trong bốn thập kỷ tiếp, các nhà thám hiểm như John Ross, David Buchan, William Edward Parry, Frederick William Beechey, James Clark Ross, George Quay Back, Peter Warren Dease và Thomas Simpson thực hiện các chuyến đi hiệu quả đến Bắc Cực thuộc Canada. |
Una funzione AdWords che prevede i clic potenzialmente proficui e modifica le offerte in modo da ottenere il maggior numero di clic redditizi possibile. Tính năng của AdMob sẽ dự đoán lần nhấp chuột nào có khả năng có giá trị, sau đó thay đổi giá thầu của bạn để giúp bạn nhận được nhiều nhấp chuột có khả năng sinh lợi nhất có thể. |
Piuttosto che stare dalla parte degli imprenditori ugandesi, dei commercianti ghanesi, degli intraprendenti leader sudafricani, i nostri governi trovano più proficuo trattare con il Fondo Monetario Internazionale ( IMF ) e con la Banca Mondiale. Hay những doanh nhân Ghana ( những nhà kinh doanh hàng đầu của Nam Phi ) các CP lại thấy hữu ích hơn khi nói chuyện với IMF hay ngân hàng thế giới |
Naturalmente, più tempo le dedichiamo, più è probabile che mieteremo risultati: esperienze interessanti, visite ulteriori proficue e studi biblici produttivi, che diverranno lettere di raccomandazione viventi. — II Corinti 3:2. Dĩ nhiên nếu chúng ta càng dành nhiều thì giờ vào công việc đó chừng nào, chúng ta càng dễ gặt hái kết quả chừng nấy: kinh nghiệm thú vị, viếng thăm lại có kết quả, và học hỏi Kinh-thánh tiến bộ để rồi thành thơ gởi gắm bằng xương bằng thịt (II Cô-rinh-tô 3:2). |
Se già la leggete, non vorreste rendere più proficua la vostra lettura? Nếu đã đọc Kinh Thánh, bạn có muốn nhận được nhiều lợi ích hơn không? |
è stato proficuo per Zipline e ha fatto risparmiare parecchi soldi al Rwanda. Nó mang lại lợi nhuận cho Zipline và tiết kiệm được một số tiền lớn cho Rwanda. |
E poi, il tuo appuntamento con Sabrina e'stato davvero proficuo. vị khách nhỏ của cô với Sabrina đã chứng minh một khoản lợi nhuận khổng lồ. |
Sette suggerimenti per rendere proficua la lettura della Bibbia La Torre di Guardia, 1/7/2010 Bảy bước hữu ích để đọc Kinh Thánh Tháp Canh, 1/7/2010 |
Fortunatamente il Signore ci insegna come essere proficui e fare una differenza. May mắn thay, Chúa dạy chúng ta cách để được hữu dụng, cách để tạo ra một sự khác biệt. |
Ho avuto una carriera lunga e proficua senza stare a invischiarmi con la stampa. Tôi đã tránh được những mối quan hệ như thế này trong suốt sự nghiệp thành công của mình. |
Una volta usciti di casa ciò che hanno letto costituisce la base di proficue conversazioni. Dựa vào những gì họ đọc, họ có thể nói chuyện xây dựng sau khi rời khỏi nhà. |
Il Giappone produce infatti il 60% delle serie animate nel mondo, rendendo tale lavoro molto proficuo. Nhật Bản hiện nay sản xuất 68% phécmơtuya trên thế giới. |
Come potete rendere più proficua l’adorazione in famiglia? Làm sao bạn có thể làm cho Buổi thờ phượng của gia đình phong phú hơn? |
LEGGERE cose utili è un’attività proficua. ĐỌC tài liệu có giá trị là một sinh hoạt hữu ích. |
Posso dirvi che curare la sindrome premestruale è diventato un settore industriale redditizio e proficuo. Để tôi nói với bạn rằng việc điều trị PMS đã trở nên một ngành làm ăn có lợi nhuận và đang phát triển. |
E sono qui per rivelare il nostro ultimo (e finora più proficuo) sforzo, che è ancora un "work in progress". Và tôi ở đây để công bố nỗ lực sau cùng và thành công nhất của chúng tôi cho đến hôm nay, dù vẫn còn nhiều việc đang được tiến hành. |
Vorrei rendere i miei primi 100 giorni da Presidente regolarmente eletto il più proficui possibile. Tôi muốn dành 100 ngày đầu tiên trên cương vị Tổng thống chính thức đắc cử làm việc một cách hiệu quả nhất. |
E sono qui per rivelare il nostro ultimo ( e finora più proficuo ) sforzo, che è ancora un " work in progress ". Và tôi ở đây để công bố nỗ lực sau cùng và thành công nhất của chúng tôi cho đến hôm nay, dù vẫn còn nhiều việc đang được tiến hành. |
15 Rendiamo lo studio più piacevole e proficuo 15 Làm cho buổi học hỏi vui thích và có kết quả hơn |
Non c’è dubbio che in futuro capiremo meglio come usare i nostri tesori in maniera più proficua e nello stesso tempo come prenderci la debita cura del pianeta meraviglioso che ci è stato affidato. — Salmo 115:16. Những phát triển trong tương lai chắc chắn sẽ giúp chúng ta thấy cách sử dụng các kho báu này một cách hữu ích, và đồng thời chăm lo một cách thỏa đáng quả địa cầu tuyệt diệu đã được giao phó cho chúng ta.—Thi-thiên 115:16. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proficuo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới proficuo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.