professoressa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ professoressa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ professoressa trong Tiếng Ý.
Từ professoressa trong Tiếng Ý có các nghĩa là giáo viên, 教員. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ professoressa
giáo viênnoun La madre era una professoressa in pensione e una lamentela continua. Mẹ cậu ấy là một giáo viên nghỉ hưu và luôn than phiền không biết mệt mỏi. |
教員noun |
Xem thêm ví dụ
Avvicinandosi alle serre videro il resto della classe in attesa della professoressa Sprout. Khi tụi nó đến gần nhà lồng kính thì thấy cả lớp đang đứng cả bên ngoài đợi giáo sư Sprout. |
Omo, Omo, professoressa, i vostri capelli sono per metà ricci Trời ạ, cô ơi, tóc cô cúp vô này. |
Abbiamo uno dei più famosi studiosi Inglesi di letteratura del nostro tempo, la professoressa di Berkeley Judith Butler. Nhưng ở đây, có - một trong những học giả văn chương người Anh nổi tiếng của thời đại chúng ta là giáo sư Berkeley, Judith Butler. |
In Siria era una professoressa universitaria. Hồi ở Syria, chị ấy từng là một giáo sư đại học. |
Professoressa. Dạ, thưa cô giáo. |
La professoressa fu così contenta del tema che chiese ad Andrej di preparare una relazione orale su Gesù Cristo. Cô giáo rất thích bài luận văn nên đã mời em chuẩn bị một bài về Chúa Giê-su để lên đọc trước lớp. |
La professoressa aveva detto alla classe che avrebbe svolto il corso con delle videocassette. Trước đó, cô đã nói cho cả lớp biết là sẽ dùng băng video làm dụng cụ giảng dạy. |
È un esperimento inventato da una professoressa dell'Università di Boston di nome Jean Berko Gleason nel 1958. Đây là một thử nghiệm do một giáo sư (ở Đại học Boston) tên là Jean Berko Gleason nghĩ ra năm 1958. |
A sentire la professoressa Sprout sembrava una cosa estremamente facile, ma non lo era affatto. Giáo sư Sprout đã làm cho công việc có vẻ hết sức dễ dàng, nhưng mà thực ra chẳng dễ dàng chút nào. |
E'per la professoressa? Có phải vì bà giáo đó không? |
* La professoressa ha acconsentito. Cô giáo chấp thuận. |
Così mi sono rivolta al mio supervisore, la Professoressa Rachel Calam, con l'idea di usare le mie competenze accademiche nel mondo reale. Vì vậy tôi liên hệ với cố vấn tiến sĩ của mình giáo sư Rachel Calam, cùng với ý tưởng sử dụng kĩ năng trong học tập để thay đổi thế giới thực tại. |
Cindy Royal, una professoressa della Texas State University si è chiesta sul suo blog: "Le ragazze, le sue studentesse come vedono il loro ruolo nel settore tecnologico leggendo Wired?" Giáo sư Đại học bang Texas Cindy Royal thắc mắc trên blog : " Phụ nữ trẻ như học sinh của tôi sẽ cảm thấy như thế nào về vai trò của họ trong công nghệ khi đọc Wired?" |
Ai suoi occhi non ero una persona prima di essere la sua professoressa. Tôi không phải là đối tượng của anh ta khi tôi là giáo sư của anh ta. |
Alla fine della lezione la professoressa Sprout scortò la classe nell’aula di Difesa contro le Arti Oscure. Cuối buổi học Dược thảo, giáo sư Sprout hộ tống cả đám học trò nhỏ sang lớp học Nghệ thuật Phòng chống Hắc ám. |
All’improvviso udii dal walkie-talkie della professoressa: ‘Due aerei hanno colpito le torri gemelle!’ Bỗng nhiên tôi nghe tiếng trong máy cầm tay của cô giáo nói: ‘Hai chiếc máy bay đã đâm vào Tòa Tháp Đôi!’ |
E ́ esattamente come la professoressa Hae Ra l'ha descritta. Chị giống hệt như cô Hae Ra miêu tả. |
Cosi'chiamai una professoressa che lavorava alla scuola di giornalismo della Columbia con cui... ho fatto sesso, e le ho detto, Vì vậy tớ đã gọi chuyên gia mà tớ đã làm việc cùng... ở trường báo chí Columbia, cái gã mà... chúng ta đã từng vui vẻ với nhau, và tớ nói rằng... |
Riguardo ai testimoni di Geova, la professoressa rivolgendosi alla classe ha detto: “Osservate come la loro fede li spinge ad essere così uniti ed organizzati. Nhận xét về Nhân-chứng Giê-hô-va, cô giáo nói với cả lớp: “Hãy để ý đến việc đức tin của họ thúc đẩy họ hợp nhất và có tổ chức như thế nào. |
Professoressa o poliziotta? Thôi nhé, giáo sư hay thám tử? |
«Mia cara professoressa, una persona di buonsenso come lei potrebbe decidersi a chiamarlo anche per nome! — Ôi, giáo sư yêu quý của tôi, một người có đầu óc như bà có thể gọi hắn bằng tên cúng cơm chứ? |
“Quando la professoressa di sociologia ha detto che nella lezione successiva avremmo parlato dell’evoluzione, mi ha preso il panico. “Khi cô giáo môn xã hội học cho biết bài tới sẽ học về thuyết tiến hóa, tôi sợ lắm. |
Siamo lieti di salutare di nuovo la professoressa Caporal... che insegnera'Cura delle Creature Magiche... mentre il professor Hagrid e'in congedo temporaneo. Chúng ta rất vui mừng đón giáo sư Grubbly-Plank trở lại cô sẽ dạy môn Chăm sóc Sinh vật Huyền bí trong thời gian Giáo sư Hagrid tạm thời vắng mặt. |
Prima del nostro matrimonio, sono stata professoressa di Terapia matrimoniale e familiare per più di venticinque anni, di cui gli ultimi tredici proprio qui alla Brigham Young University. Trước khi chúng tôi kết hôn, tôi là một giáo sư môn trị liệu về hôn nhân và gia đình trong hơn 25 năm---13 năm cuối cùng ở ngay tại trường Brigham Young University này đây. |
Professoressa? Dạ thưa, giáo viên.. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ professoressa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới professoressa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.