professore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ professore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ professore trong Tiếng Ý.

Từ professore trong Tiếng Ý có các nghĩa là giáo viên, giáo sư, 教師, Profesor. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ professore

giáo viên

noun

Mio fratello è un professore.
Anh tôi là giáo viên.

giáo sư

noun

Il professor lumacorno possiede una cosa che io desidero ardentemente.
Con thấy đấy, giáo sư Slughorn bị ám ảnh bởi việc gì đấy mà ta rất muốn biết.

教師

noun

Profesor

(pagina di disambiguazione di un progetto Wikimedia)

Xem thêm ví dụ

Risulta che la plastilina che normalmente comprate al negozio conduce elettricità, e i professori di fisica del liceo l'hanno usata da anni.
Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời.
Professore.
Giáo sư.
Quindi per me, come professore di sanità pubblica, non è strano che tutti questi paesi crescano così velocemente ora.
Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh.
Abbiamo la nostra star, questo Labrador, che ha insegnato a tanti di noi quale sia la situazione, anche ad un anziano e decrepito professore in carica.
Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này.
Professor Brand.
Giáo sư Brand.
Che i professori si siano sposati, anche questo è epico.
Không ngờ thầy và cô lại thành vợ chồng nhỉ
Il professor lumacorno possiede una cosa che io desidero ardentemente.
Con thấy đấy, giáo sư Slughorn bị ám ảnh bởi việc gì đấy mà ta rất muốn biết.
Nel suo libro I primi secoli della Chiesa, Jean Bernardi, professore alla Sorbona, scrive che i cristiani dovevano “partire per parlare dappertutto e a tutti.
Giáo sư đại học Sorbonne là Jean Bernardi viết trong sách “Các thế kỷ đầu của Giáo hội” (Les premiers siècles de l’Eglise): “[Tín đồ đấng Christ] phải đi khắp nơi và nói với mọi người.
Al momento è in pensione ma mantiene l'incarico di professore onorario all'Università di Edimburgo.
Hiện tại ông đã nghỉ hưu và là giáo sư danh dự trường đại học Edinburgh.
Secondo Henry Margenau, professore di fisica, “se prendete i più grandi scienziati, troverete pochissimi atei fra loro”.
Theo giáo sư vật lý là Henry Margenau, “nếu ta xem xét các nhà khoa học nổi bật nhất, ta sẽ tìm thấy rất ít người vô thần trong vòng họ”.
Fra i temi di ricerca coltivati dopo la nomina a professore di Linguistica comparata presso l'Università Johann Wolfgang Goethe di Francoforte sul Meno nel 1994 si annoverano, accanto alle lingue indoeuropee e alla loro storia, nonché alla tipologia linguistica dell'area caucasica, quelli condotti in anni più recenti nell'ambito di vari progetti di cooperazione internazionale sotto la sua direzione.
Kể từ khi ông trở thành giáo sư ngành ngôn ngữ học so sánh tại trường đại học tổng hợp Johann Wolfgang Goethe tại thành phố Frankfurt vào năm 1994, bên cạnh các ngôn ngữ thuộc hệ ngôn ngữ Ấn- Âu và lịch sử của các môn ngôn ngữ đó cũng như ngôn ngữ học so sánh loại hình nói chung thì các ngôn ngữ vùng Kavkaz thuộc lĩnh vực làm việc chính của ông.
E se fossi il loro professore, darei a tutti una " A " per la sagacia... ma una " D " per l'accuratezza.
Và nếu tôi là một giáo sư Anh ngữ học, tôi sẽ cho điểm A vì sự thông minh nhưng sẽ là một điểm D cho sự chính xác.
Il professor Binns si interruppe di nuovo e increspò le labbra: pareva proprio una vecchia tartaruga grinzosa.
Giáo sư Binns lại ngừng nói, dẫu môi ra, trông như một con rùa già nhăn nheo:
Nel settimanale parigino “Jeune Afrique”, un professore di storia della Guinea, Ibrahima Baba Kaké, spiega perché molti africani abbandonano le chiese della cristianità.
Tờ New York Post có tường thuật như sau: “Một người đàn ông dùng dao đâm một người đàn bà 29 tuổi đang mang thai, làm chết đứa con trong bào thai của bà, nhưng không bị truy tố về tội giết người khi y bị bắt.”
Professore, presto!
Giáo sư, nhanh lên!
Se lo si osserva con attenzione, il nostro sistema educativo oggi è più concentrato sulla creazione di ciò che Bill Deresiewicz, ex professore di Yale, chiama "le pecore eccellenti" cioè persone giovani, intelligenti e ambiziose, ma con poca predisposizione al rischio, timide, prive di orientamento e, talvolta, presuntuose.
Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn.
Beh professore, a differenza tua, mio fratello ha fatto un po'di ricerche in materia.
Không như giáo sư, em trai tôi đã làm một chút nghiên cứu thực địa.
Egli ha qui interpretato Yūta Takemoto, uno studente di architettura alla scuola d'arte con un talento mediocre, che si innamora a prima vista della nipote del suo professore, Hagumi Hanamoto (interpretata da Riko Narumi).
Anh đảm nhận vai trò của Takemoto Yuta, một sinh viên kiến trúc có tài năng tầm thường đang gặp khó khăn trong một trường nghệ thuật và yêu ngay từ cái nhìn đầu tiên với cháu gái của giáo sư, Hanamoto Hagumi (do Narumi Riko thủ vai).
Professor Langdon, lei ha avuto un trauma cranico.
Giáo sư Langdon, ông bị chấn thương đầu.
Come non mi hai detto di avere una relazione con un professore sposato.
Giống như em không nói tôi về việc vụn trộm với giảng viên đã kết hôn ư.
Il governo ridusse le libertà accademiche all'università e i professori cechi furono espulsi.
Chính phủ đã làm giảm quyền tự do học tập tại trường đại học, và các giáo sư Séc đã bị buộc.
La mia coscienza non mi avrebbe dato pace se non avessi informato il professore”, ha detto.
Lương tâm em sẽ bị cắn rứt nếu không nói với thầy”.
Cuthbert Rüf (Cuthbert Binns) è il professore di Storia della Magia.
Giáo sư Cuthbert Binns dạy môn Lịch sử Pháp thuật.
Si sa che i professori sono meno inclini ad aiutare studenti donne e minoranze.
Chúng ta biết những vị giáo sư ít giúp đỡ sinh viên nữ hay dân tộc thiểu số.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ professore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.