profilo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ profilo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ profilo trong Tiếng Ý.

Từ profilo trong Tiếng Ý có các nghĩa là hình dáng, mặt cắt, nét ngoài, Tiểu sử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ profilo

hình dáng

noun

mặt cắt

noun

nét ngoài

noun

Tiểu sử

Profili di giovani adulti
Tiểu Sử Sơ Lược của Người Thành Niên Trẻ Tuổi

Xem thêm ví dụ

Il profilo è quasi completo.
Hồ sơ sắp đủ rồi.
Hey, so'che stiamo solo facendo delle ipotesi, ma questo profilo corrisponde a Nathan Harris.
Tôi biết ta vừa bàn nó ở đây, nhưng hồ sơ này chỉ vào Nathan Harris.
(Levitico 15:16, 18; Deuteronomio 23:9-14; 2 Samuele 11:11-13) Seguendo coscienziosamente la Legge e rimanendo puri, ne avrebbero tratto personalmente “beneficio” sotto il profilo fisico, mentale, morale e spirituale.
Cả đàn ông lẫn đàn bà đều phải tắm rửa theo nghi thức sau khi ăn nằm với nhau, cũng như trong những tình thế khác liên hệ (Lê-vi Ký 15:16, 18; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:9-14; II Sa-mu-ên 11:11-13).
Questi siti o app di terze parti possono richiedere nome, indirizzo email e immagine del profilo associati al tuo account.
Các trang web hoặc ứng dụng của bên thứ ba này có thể yêu cầu tên, địa chỉ email và ảnh hồ sơ liên kết với tài khoản của bạn.
Dopo essere entrato nel sito, è rimasto colpito dai profili dei membri della Chiesa.
Cậu ta kết nối với trang mạng và trở nên tò mò bởi các tiểu sử sơ lược của các tín hữu Giáo Hội.
Microsoft Office 2013 aggiorna il supporto a ISO/IEC 29500, la versione International Standard del formato di file Office Open XML (OOXML): in particolare supporta il salvataggio nel profilo "Strict" di ISO/IEC 29500 (Office Open XML Strict).
Microsoft Office 2013 bao gồm hỗ trợ cập nhật cho ISO / IEC 29500, phiên bản tiêu chuẩn quốc tế của định dạng tệp Office Open XML (OOXML): đặc biệt nó hỗ trợ lưu trong cấu hình "nghiêm ngặt" của ISO / IEC 29500 (Office Open XML Strict).
Comunque una delle assegnazioni più soddisfacenti sotto il profilo spirituale fu presso una grossa congregazione della città di Melbourne.
Tuy nhiên, một trong những nhiệm vụ thỏa mãn nhất về thiêng liêng là phục vụ với một hội thánh lớn ở thành phố Melbourne.
I profili frastagliati di queste isole ispirarono un poeta a paragonarle a “criniere selvagge di cavalli di pietra”.
Hình thù gồ ghề của các đảo với một số ít những căn nhà trắng nhỏ rải rác phản chiếu trong ánh nắng, đã gợi cảm hứng cho một nhà thơ ví chúng với “những con ngựa đá với bờm tung bay”.
23 Si profila all’orizzonte il nuovo mondo di Dio, un mondo di vera libertà.
23 Ngày nay thế giới mới của Đức Chúa Trời gần đến rồi.
Il rapporto diceva inoltre che povertà globale, continue ingiustizie e impoverimento delle risorse ambientali potevano rendere instabile la società facendola passare “da una crisi all’altra sotto il profilo ambientale, sociale e della sicurezza”.
Bản báo cáo của viện môi trường có uy tín ấy cũng cho biết sự nghèo khổ trên toàn cầu, tình trạng bất công tiếp diễn và nạn lạm dụng tài nguyên môi trường có thể khiến xã hội phải đối phó với “hết khủng hoảng này đến khủng hoảng khác về môi trường, xã hội và an ninh”.
Parte della sfida che affrontiamo ha a che fare con il mutevole profilo demografico della Chiesa.
Một phần thử thách mà chúng ta gặp phải là sự thay đổi về số liệu thống kê dân số của Giáo Hội.
(Giosuè 19:1) Sotto il profilo religioso e politico, però, la tribù si allineò con il regno settentrionale.
(Giô-suê 19:1) Tuy nhiên, về mặt tôn giáo và chính trị thì chi phái này đi theo vương quốc Y-sơ-ra-ên phương bắc.
Nessun altro rispecchia il profilo.
Và cũng không có ai trong hồ sơ bệnh án của cô thích hợp cả.
Ha cambiato il suo profilo vittimologico.
Hắn đã đổi nạn nhân.
Sotto il profilo spirituale, psicologico, morale ed emotivo essa sarebbe danneggiata da una terapia che includesse le emotrasfusioni.
Hẳn phương pháp trị liệu dự trù ép tiếp máu sẽ làm hại cô về thiêng liêng, tâm lý, luân lý và tình cảm.
Se in alcuni servizi Google utilizzi una foto del profilo o un nome diversi, continuerai a visualizzarli.
Nếu bạn sử dụng một tên hoặc ảnh hồ sơ khác trong một số dịch vụ nhất định của Google, bạn vẫn sẽ thấy chúng ở đó.
12 Fare discepoli in tutte le nazioni è un’impresa non solo sotto il profilo geografico, ma anche dal punto di vista linguistico.
12 Đào tạo môn đồ trong mọi nước là thách đố không những về mặt địa lý mà còn về ngôn ngữ.
Rientri in un determinato profilo.
Cô cũng hợp với đặc điểm đó nhỉ.
Naturalmente, ridurre la mortalità infantile è una questione di importanza cruciale sotto il profilo umanitario.
Và dĩ nhiên, hạ thấp tử vong trẻ em là một vấn đề tuyệt đối quan trọng từ khía cạnh nhân đạo.
Per assicurarsi che l'analisi di ogni situazione, ci avrebbe portato al profilo sbagliato.
Để đảm bảo sự chú ý và phân tích của ta về bất kỳ tình huống nào sẽ không đúng với hồ sơ.
4 Comprendendo che questo sistema di cose non ha nulla da offrire sotto il profilo della qualità, i giovani testimoni di Geova si sforzano di evitare l’amicizia con questo mondo.
4 Vì ý thức rằng hệ thống này không mang lại được điều gì giá trị, nhiều bạn trẻ trong vòng Nhân Chứng Giê-hô-va đã cố gắng tránh làm bạn với thế gian.
Più o meno tutti sono visti in perfetto profilo, vediamo un solo occhio, e quell'occhio non guarda tanto avanti quanto fuori.
Mọi người đều được thể hiện qua hình vẽ mặt bên, với một con mắt, và trông nó có vẻ đang nhìn ra ngoài chứ không phải nhìn về phía trước.
Assolvendo il compito di avere debita cura degli averi del Signore, “l’economo fedele” ha valutato attentamente sotto il profilo pratico l’opportunità di stampare in ciascun paese.
Để thi hành trách nhiệm chăm sóc khéo léo tài sản của Chủ, lớp “người quản-gia ngay-thật” đã cân nhắc kỹ lưỡng công việc in ấn ở mỗi địa điểm có thực tế hay không.
Un profilo di strategie deve contenere una e una sola strategia per ogni giocatore.
Một hồ sơ chiến lược phải bao gồm một và chỉ một chiến lược duy nhất cho mỗi người chơi.
Un profilo di strategie (talvolta chiamato anche combinazione di strategie) è un insieme di strategie per ogni giocatore che specifica interamente tutte le azioni in un gioco.
Một hồ sơ chiến lược (còn được gọi là tổ hợp chiến lược) là một hệ thống các chiến lược của tất cả mọi người chơi, chỉ rõ toàn bộ các hành động sẽ diễn ra trong trò chơi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ profilo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.