profondità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ profondità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ profondità trong Tiếng Ý.

Từ profondità trong Tiếng Ý có các nghĩa là bề sâu, chiều sâu, sự sâu sắc, độ sâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ profondità

bề sâu

noun

e per creare una maggiore profondità in questa zona di superficie.
và hình thành bề sâu rộng hơn trong khu đất nông này.

chiều sâu

noun

Cerco di scoprire la profondità della loro fede e della loro testimonianza.
Tôi cố gắng tìm hiểu chiều sâu của đức tin và chứng ngôn của chúng.

sự sâu sắc

noun

e una profondità, e mi hanno anche aiutata a tenere la rotta
sự sâu sắc, và họ cũng đã giúp tôi định hướng được

độ sâu

noun

Mi lascio afferrare dalla profondità, e ho la sensazione di volare sott'acqua.
Tôi để nước kéo mình xuống độ sâu đó, cảm giác như đang bay trong nước vậy.

Xem thêm ví dụ

Sull'asse delle Y c'è l'altezza del rumore ambientale medio del suono in profondità in relazione alla frequenza.
Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số.
In profondità nei boschi distanti venti modo labirintiche, giungendo a speroni sovrapposizione di montagna immersa nella loro collina sul lato blu.
Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía.
Ciò vuol dire coltivare interesse per “l’ampiezza e la lunghezza e l’altezza e la profondità” della verità, progredendo così verso la maturità. — Efesini 3:18.
Điều này có nghĩa là chúng ta phải phát triển sự chú ý về “bề rộng, bề dài, bề cao” của lẽ thật, như vậy mới tiến đến sự thành thục (Ê-phê-sô 3:18).
Essi attaccarono anche l'incrociatore francese Primauguet mentre usciva dal porti di Casablanca, sganciando cariche di profondità a distanza letale su due sottomarini.
Họ cũng tấn công chiếc tàu tuần dương Pháp Primauguet khi nó rời khỏi cảng Casablanca và thả mìn sâu đến hai tàu ngầm trong khoảng cách nguy hiểm.
L'Atitlan è riconosciuto come il lago più profondo dell'America Centrale con profondità massima di 340 metri.
Hồ Atitlán là hồ sâu nhất ở Trung Mỹ với độ sâu tối đa khoảng 340 m (1,120 ft) với độ sâu trung bình là 220 mét.
I profeti e gli apostoli degli ultimi giorni hanno sottolineato l’importanza di far entrare in profondità il Vangelo nel nostro cuore.
Các vị tiên tri và sứ đồ ngày sau đã nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc ghi sâu phúc âm vào trong tâm hồn mình.
Ma se guardiamo più in profondità appaiono i demoni, i demoni del mondo.
Nhưng hãy nhìn sâu hơn nữa, và lúc đó, những gì xuất hiện là quỷ dữ, ác quỷ trên thế giới.
Ricordate pure che il valore di un cristiano non si misura dal livello della sua attività, ma dalla fede e dalla profondità del suo amore.
Bạn cũng nên nhớ rằng giá trị một tín đồ đấng Christ không tùy thuộc tầm mức hoạt động, mà là đức tin và lòng yêu mến sâu đậm mình có.
Questo è di conforto per chi ha amato coloro che giacciono nella terra delle Fiandre, che perirono nelle profondità degli abissi [o] che riposano nel piccolo cimitero di Santa Clara.
Nó an ủi những người mà thân quyến của họ nằm trong những cánh đồng Flanders hoặc những người chết dưới đáy sâu biển cả hay những người an nghỉ trong thị trấn nhỏ bé Santa Clara.
Li osservano nel loro mondo in profondità.
Họ thật sự nhìn chúng bơi xuống sâu dưới đáy biển
+ 23 Le sue tombe sono nelle profondità della fossa,* e i suoi uomini sono intorno alla sua tomba, tutti uccisi con la spada per aver seminato il terrore nella terra dei viventi.
+ 23 Các mộ nó nằm sâu trong lòng đất, và đoàn dân nó ở xung quanh mộ nó, chúng thảy đều đã ngã bởi gươm vì từng gieo rắc nỗi kinh hoàng trên đất người sống.
Cerco di scoprire la profondità della loro fede e della loro testimonianza.
Tôi cố gắng tìm hiểu chiều sâu của đức tin và chứng ngôn của chúng.
Perché il popolo seppellì in profondità le loro spade e le altre armi da guerra?
Tại sao người ta chôn giấu gươm và các vũ khí khác của họ tận sâu dưới đất?
(Isaia 25:1) Pensate pure alla meraviglia e allo stupore reverenziale espressi nelle parole dell’apostolo Paolo: “O profondità della ricchezza e della sapienza e della conoscenza di Dio!” — Romani 11:33.
(Ê-sai 25:1) Hãy nghĩ đến sự thán phục và kính sợ được diễn tả trong lời của sứ đồ Phao-lô: “Ôi! sâu-nhiệm thay là sự giàu-có, khôn-ngoan và thông-biết của Đức Chúa Trời!”—Rô-ma 11:33.
La pace, la vera pace, quella che raggiunge la profondità dell’essere, viene solo da e mediante la fede nel Signore Gesù Cristo.
Sự bình an—sự bình an thực sự, mà chúng ta cảm nhận được với hết lòng mình—chỉ đến trong và qua đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô
Vi prometto che se cercherete di scoprire la profondità della natura divina che dimora in voi, inizierete a magnificare ulteriormente il vostro prezioso dono.
Tôi hứa rằng nếu các chị em tìm cách khám phá chiều sâu của thiên tính nằm ở bên trong mình, thì các chị em sẽ bắt đầu làm vinh hiển ân tứ quý báu của mình.
La falda idrica si trova ad una profondità di 300 piedi, 100 metri.
Mực nước ngầm sâu 300 feet, 100m.
Vorrei mostrarvi alcune delle reazioni sollecitate da animali delle profondità oceaniche.
Vì vậy tôi chỉ muốn cho bạn thấy một vài phản ứng mà chúng tôi đã thu nhận được từ các động vật ở biển sâu.
Quando lo incontrai per la prima volta, riconobbi in lui un uomo d’immensa profondità spirituale e di capacità straordinarie.
Từ lúc gặp ông, tôi đã nhận ra nơi ông một người có nếp sống thuộc linh tột bậc và khả năng lớn lao.
Si puo ' trovare soltanto in profondita ' nelle caverne della foresta di Balor
" Nó có thể được tìm thấy ở những cái hang sâu bên dưới khu rừng Balor
Siamo vicini alla profondità massima.
Chạm đến độ sâu giới hạn, thuyền trưởng
Tra i 400 km e i 650 km di profondità, l'olivina non è stabile e viene rimpiazzata dai materiali polimorfi che hanno approssimativamente la stessa composizione: un polimorfo è la wadsleyite (nota anche come beta-spinello), e l'altro è la ringwoodite (un minerale con la struttura del gamma-spinello).
Giữa độ sâu khoảng 400 km và 650 km, olivin không ổn định và bị thay thế bằng các dạng đa hình áp suất cao với xấp xỉ cùng một thành phần: một đa hình là wadsleyit (hay kiểu beta-spinel), còn đa hình kia là ringwoodit (khoáng vật với cấu trúc kiểu gamma-spinel).
Roman ci spiega: “Il pozzo più profondo che abbiamo qui raggiunge quasi i 3.700 metri di profondità.
Ông Roman giải thích: “Giếng sâu nhất ở đây là khoảng 3.700 mét.
15 Come riportato in Romani 11:33, l’apostolo Paolo fu spinto a esclamare: ‘O profondità della sapienza e della conoscenza di Dio!’
15 Sứ đồ Phao-lô được thúc đẩy thốt lên những lời được ghi nơi Rô-ma 11:33: “Ôi! sâu-nhiệm thay là sự... khôn-ngoan và thông-biết của Đức Chúa Trời!”
In alcuni casi le radici possono penetrare nel suolo a una profondità maggiore dell’altezza dell’albero o estendersi orizzontalmente ben oltre l’ampiezza del fogliame.
Trong vài trường hợp, rễ cây có thể ăn vào lòng đất đến độ sâu hơn cả chiều cao của cây, hoặc tỏa ra rộng hơn hẳn tán lá.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ profondità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.