profumo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ profumo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ profumo trong Tiếng Ý.

Từ profumo trong Tiếng Ý có các nghĩa là mùi thơm, nước thơm, nước hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ profumo

mùi thơm

noun

Prima di aggiungerla a quelle che hai già nel cesto, ti fermi un attimo a sentirne il profumo.
Bạn ngửi mùi thơm của nó trước khi bỏ vào giỏ.

nước thơm

noun

I suoi uomini devono essere portati alla villa oliati e profumati.
Những tên này sẽ được đem lên dinh thự, thoa dầu và xức nước thơm.

nước hoa

noun

Credo che lei usi il suo stesso profumo.
Tôi nghĩ cô đang dùng nước hoa giống cổ.

Xem thêm ví dụ

Cresce ancora il vivace lilla una generazione dopo la porta e architrave e davanzale ci sono più, svolgendo il suo dolce profumo di fiori di ogni primavera, per essere spennati dal viaggiatore meditare; piantato e curato una volta dalle mani dei bambini, di fronte al cortile di piazzole - ormai in piedi da wallsides in pensione pascoli, e dando luogo a nuovi ascendente foreste; - l'ultimo di quella stirp, sogliole superstite di quella famiglia.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Odori di profumo.
Mùi gì như kiểu nước hoa ấy nhể?
Boccetta di alabastro per profumi
Bình dầu thơm bằng ngọc
Tra i reperti ci sono ciotole di pietra in cui si macinavano e si mischiavano prodotti cosmetici, boccette di profumo a forma di carota, vasetti di alabastro per unguenti e specchi a mano di bronzo lucidato.
Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng.
Dopo esservi deliziati di quei profumi stuzzicanti e di quei colori attraenti, probabilmente sarete tentati di assaggiare il loro cibo appetitoso.
Sau khi “thưởng thức” mùi thơm và chiêm ngưỡng màu sắc đẹp mắt của món ăn, hẳn bạn muốn thử ngay.
Riesco a sentire il profumo dei soldi.
Tôi thấy tiền chảy vào rồi đấy.
Ma i fiori senza profumo non fanno per questo posto.
Nhưng mà hoa mà không tỏa hương thì không thích hợp ở đây.
Non hanno un buon profumo?
Không phải nó thơm lắm sao?
Appropriatamente Mayotte è soprannominata l’isola del profumo, per la delicata fragranza dell’essenza di ylang-ylang, ricavata da un albero chiamato Cananga odorata.
Với mùi hương thơm ngát của hoa ngọc lan tây, đảo Mayotte mang danh là hải đảo thơm ngát thật là đúng.
Giuseppina portava sempre un profumo alla viola, indossò delle viole il giorno delle nozze e Napoleone le inviò un bouquet di viole ogni anno per il loro anniversario.
Josephine dùng nước hoa violet, trang trí hoa violet trong ngày cưới, Napoleon tặng bà một bó hoa violet mỗi năm nhân ngày kỷ niệm.
Profumi e oli aromatici erano un bene pregiato quanto oro e argento.
Dầu thơm đã là món hàng rất quý, có giá trị ngang với bạc và vàng.
Hai messo il profumo?
Anh xịt nước hoa đấy à?
Cavalli firma inoltre la linea di abiti per adolescenti Angels & Devils, la linea Class, due collezioni di underwear, scarpe, occhiali, orologi e profumi.
Ghi dấu ấn hơn nữa là dòng sản phẩm thời trang cho thanh thiếu niên Angels & Devils, dòng Class, hai bộ sưu tập đồ lót, giày, kính, đồng hồ và nước hoa.
Profumi: Un certo numero di assemblee si tiene in locali chiusi dotati di ventilazione artificiale.
▪ Mùi hương: Đa số các đại hội được tổ chức tại những nơi phải sử dụng hệ thống thông gió.
La Trump Organization ospita, inoltre, le iniziative imprenditoriali della primogenita del magnate, Ivanka Trump, quali Ivanka Trump Fine Jewelry (una linea di gioielli), e la Ivanka Trump Lifestyle Collection (una linea di abbigliamento e cosmetici di lusso, che comprende collezioni di profumi, scarpe, borse, abiti da esterno e occhiali).
The Trump Organization cũng nắm giữ những khoản đầu tư của con gái Donald Trump, Ivanka, bao gồm Ivanka Trump Fine Jewelry (dòng sản phẩm trang sức) và The Ivanka Trump Lifestyle Collection (một dòng sản phẩm thời trang và mỹ phẩm cao cấp bao gồm các bộ sưu tập nước hoa, giày dép, túi xách, áo khoác và kính mắt). ^ Wooten, Sara (1 tháng 9 năm 2008).
Respiriamo il profumo del giorno.
Hãy hít thở một ngày mới.
Usi sempre lo stesso profumo.
Cũng vẫn nước hoa cũ.
Ahhh, che buon profumo!
A, mùi ngon quá.
Un orto che di giorno profuma di erbe... e di notte di gelsomino.
Một khu vườn thơm ngát hương cây cỏ thảo dược vào ban ngày, và hương hoa lài vào buổi tối.
e non provo piacere nei profumi delle vostre assemblee solenni.
Ta chẳng hài lòng về hương thơm của những kỳ nhóm họp trọng thể.
Non è profumo.
Không phải nước hoa nhé.
NELL’ARIA calda e afosa si spande il profumo dei fiori di loto e di altre piante acquatiche.
Giô-sép hít thở không khí ngột ngạt và oi bức, cảm nhận được hương thơm của những bông hoa sen và các cây khác sống trong nước.
Si', il suo profumo, che a me porta intuizioni, mentre conduce voi al disastro.
Phải, nước hoa của cô ấy, bằng chứng tuyệt vời của tôi và là thứ thảm họa với anh.
L’aria era intrisa del loro profumo: il delizioso odore delle scatole di tè orientale.
Không khí đượm mùi thơm quyến rũ như trong những thùng trà phương Đông.
“Il profumo dolciastro dell’incenso potrebbe nuocere alla salute”, scrive la rivista New Scientist.
Tạp chí New Scientist tường trình: “Mùi nhang thơm có thể làm hại sức khỏe bạn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ profumo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.