profondo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ profondo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ profondo trong Tiếng Ý.

Từ profondo trong Tiếng Ý có các nghĩa là sâu, sâu sắc, nơi sâu thẳm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ profondo

sâu

adjective (Che ha la base molto più bassa rispetto la cima.)

Il lago Baikal in Russia è il lago più profondo del mondo.
Hồ Baikal ở Nga là hồ nước sâu nhất trên thế giới.

sâu sắc

adjective

La transazione di Grimal ebbe un profondo effetto su tutte le parti in causa.
Việc mua bán của Grimal có tác động sâu sắc tới ba bên.

nơi sâu thẳm

adjective

alle fondamenta più profonde dell'intolleranza.
nơi sâu thẳm của lòng bao dung,

Xem thêm ví dụ

E credo che una cosa che abbiamo in comune è il bisogno profondo di esprimerci.
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
Sarete in grado di dichiarare in modo semplice, diretto e profondo ciò in cui credete fermamente in quanto membri della Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
(Luca 21:37, 38; Giovanni 5:17) Senza dubbio i discepoli si accorsero che era motivato da profondo amore per il prossimo.
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
Dopo tutto, è stata la gratitudine per il profondo amore che Dio e Cristo ci hanno mostrato a ‘costringerci’ a dedicare la nostra vita a Dio e a diventare discepoli di Cristo. — Giovanni 3:16; 1 Giovanni 4:10, 11.
Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11.
E chi di noi non ha provato il profondo dolore e il senso di vuoto dovuti alla perdita di una persona amata?
Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời?
Lockdown sara'nello spazio profondo prima di accorgersi che sono scappato.
Lockdown sẽ ở trong vũ trụ sâu thẳm trước khi hắn nhận ra tôi đã đi.
Se sentite di non avere ancora una testimonianza così profonda come vorreste, vi prego di impegnarvi a ottenerne una forte.
Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy.
Molti dei silenziosi atti di fede profonda sono noti solo a Dio.
Nhiều hành động âm thầm với đức tin sâu xa mà chỉ có Thượng Đế biết.
Come si spiega il profondo effetto che ha avuto sul giudaismo?
Làm thế nào sách đó đã ảnh hưởng Do Thái Giáo đến độ đó?
“Voi mogli, siate sottomesse ai vostri mariti, affinché, se alcuni non sono ubbidienti alla parola, siano guadagnati senza parola dalla condotta delle loro mogli, essendo stati testimoni oculari della vostra condotta casta insieme a profondo rispetto [e del vostro] spirito quieto e mite”. — 1 Pietro 3:1-4.
“Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4).
La parola guai si riferisce ad una condizione di profonda tristezza.
Từ khốn thay ám chỉ tình trạng nỗi buồn sâu thẳm.
(Il Cantico dei Cantici 8:6, 7) Allo stesso modo, tutte le donne che accettano una proposta di matrimonio dovrebbero essere altrettanto decise a rimanere fedeli al marito e ad avere profondo rispetto per lui.
(Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa.
4 Le parole della bocca dell’uomo sono acque profonde.
4 Lời từ miệng người ta là nước sâu thẳm.
Non sono profonde, coinvolgenti come potrebbero, e mi piacerebbe cambiare tutto questo.
Chúng không có chiều sâu và không cuốn hút như là chúng có thể và tôi muốn thay đổi điều đó.
Il primo tipo di terreno è duro, il secondo è poco profondo e il terzo è ricoperto di spine.
Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc.
L'Atitlan è riconosciuto come il lago più profondo dell'America Centrale con profondità massima di 340 metri.
Hồ Atitlán là hồ sâu nhất ở Trung Mỹ với độ sâu tối đa khoảng 340 m (1,120 ft) với độ sâu trung bình là 220 mét.
Dal 1968 al 1977 servimmo come tali nel profondo Sud, dalla Georgia al Mississippi.
Từ năm 1968 đến năm 1977, chúng tôi làm tiên phong đặc biệt ở Nam Hoa Kỳ, xuyên suốt bang Georgia và bang Mississippi.
Ora sta entrando nella fase profonda.
Cô bé bắt đầu ngủ say rồi.
Per cui c'è un muro di ghiaccio profondo 600 metri che scende fino al substrato roccioso, se il ghiacciaio è attaccato al substrato roccioso, e che galleggia se invece non è attaccato.
Nên đó là một bức tường băng sâu vài ngàn feet đâm sâu vào nền đá nếu tảng băng trôi nằm trên nền đá và trôi nổi nếu không.
(Rivelazione [Apocalisse] 21:4) Qualsiasi cosa ricorderemo allora non ci causerà il profondo dolore che forse ora opprime il nostro cuore. — Isaia 65:17, 18.
Bất cứ điều gì chúng ta có thể nhớ lại vào lúc đó sẽ không làm chúng ta đau đớn hoặc buồn lòng dù rằng hiện giờ có lẽ làm lòng chúng ta nặng trĩu (Ê-sai 65:17, 18).
A coppa profonda.
Hang còng đào sâu.
II bilancio iniziale delle vittime scuoterà nel profondo i governi di tutto il mondo.
Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can.
Con due paia di occhi, questa femmina va a caccia di prede nelle acque più profonde.
Với hai cặp mắt, nàng này lảng vảng trong vùng nước sâu hơn.
Quando lessi questi articoli provai profondo rimorso.
Đọc những bản tin ấy, lòng tôi đau như cắt.
Una coscienza turbata può perfino provocare depressione o un profondo senso di incapacità.
Lương tâm cắn rứt có thể khiến mình bị bệnh trầm cảm hoặc cảm thấy thất bại sâu xa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ profondo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.