Prometeu trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Prometeu trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Prometeu trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Prometeu trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Prometheus, prometheus. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Prometeu

Prometheus

proper

Então por que demorou 7 anos pra localizar Prometeu?
Tại sao phải mất đến 7 năm cô mới tìm được Prometheus vậy?

prometheus

verb

Então por que demorou 7 anos pra localizar Prometeu?
Tại sao phải mất đến 7 năm cô mới tìm được Prometheus vậy?

Xem thêm ví dụ

Jeová prometeu a Abraão: “Todas as nações da terra hão de abençoar a si mesmas por meio de teu descendente.”
Đức Giê-hô-va hứa với Áp-ra-ham: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước” (Sáng-thế Ký 22:18).
Jeová prometeu que a Terra vai ficar livre das pessoas más para sempre.
Đức Giê-hô-va hứa ngài sẽ loại trừ người ác khỏi trái đất vĩnh viễn.
Moisés prometeu para Faraó que não voltaria mais para vê-lo.
Môi-se hứa với Pha-ra-ôn rằng ông sẽ không đến nữa.
Ele prometeu abrir os túmulos e dar vida aos mortos, tanto aos que vão governar com ele nos novos céus como aos que serão governados por ele na nova terra. — Jo 5:28, 29; 2Pe 3:13.
Ngài hứa sẽ làm cho người chết được sống lại, trong đó có những người sống lại để đồng cai trị với ngài ở trên trời và những người sống lại trên đất để sống dưới sự cai trị của chính phủ trên trời. —Gi 5:28, 29; 2Ph 3:13.
Em troca destas cidades, Prúsias prometeu continuar a expandir o seu reino conquistando territórios a Pérgamo (a última guerra entre os reinos da Bitínia e de Pérgamo tinha terminado em 205 a.C.).
Đổi lại các thành phố này, Prusias hứa rằng ông sẽ tiếp tục mở rộng vương quốc của mình tại các vùng đất của Pergamum (cuộc chiến tranh gần nhất của ông với Pergamum đã kết thúc trong năm 205TCN).
O Salvador prometeu grandes bênçãos para aqueles que guardam esses mandamentos.
Đấng Cứu Rỗi hứa các phước lành lớn lao cho những người tuân giữ các lệnh truyền này.
No início de 2000, o então Presidente Thabo Mbeki prometeu promover o crescimento econômico e o investimento estrangeiro através do relaxamento de leis trabalhistas restritivas, acelerando o ritmo de privatização e o corte de gastos governamentais desnecessários.
Bắt đầu từ năm 2000, Tổng thống Thabo Mbeki đã tập trung cho mục tiêu tăng trưởng kinh tế và thu hút đầu tư nước ngoài bằng cách giảm bớt các hạn chế của luật lao động, đẩy nhanh quá trình tư nhân hoá, và cắt giảm những khoản chi tiêu không cần thiết của chính phủ.
Por seu amor, Deus prometeu
Thông điệp Nước Trời mang lại sự sống
O que ele prometeu
Những điều Ngài đã hứa
16 A respeito dos que fazem parte do novo pacto, Jeová prometeu o seguinte: “Perdoarei seu erro e não me lembrarei mais do seu pecado.”
16 Về những người trong giao ước mới, Đức Giê-hô-va hứa: “Ta sẽ tha sự gian-ác chúng nó, và chẳng nhớ tội chúng nó nữa”.
O tratado também prometeu redução da intervenção francesa nos assuntos domésticos sírios, bem como uma redução das tropas francesas, do pessoal e das bases militares na Síria.
Hiệp ước cũng hứa cắt giảm sự can thiệp của Pháp trong công việc nội bộ của Syria cũng như giảm sự hiện diện của quân đội Pháp, nhân viên và các căn cứ quân sự tại Syria.
Mas Jesus prometeu: “Se o Filho vos libertar, sereis realmente livres.” — João 8:33-36; Romanos 5:12.
Nhưng Giê-su hứa: “Nếu Con [giải cứu] các ngươi, các ngươi sẽ thật được tự-do” (Giăng 8:33-36; Rô-ma 5:12).
Há muito tempo, Deus prometeu que criaria “novos céus e uma nova terra”.
Từ lâu, Đức Chúa Trời đã hứa Ngài sẽ dựng nên “trời mới đất mới”.
Prometeu-lhe que trataria dos jurados.
đã hứa dựng lên màn kịch bồi thẩm đoàn.
Quero o que ele me prometeu.
Tôi muốn điều ông ta đã hứa.
O que Jeová prometeu sobre união?
Đức Giê-hô-va hứa điều gì về sự hợp nhất?
Mas prometeu divulgar, e agora trabalhamos de perto com as Nações Unidas.
Nhưng ông ấy đã hứa sẽ tuyên truyền với thế giới, giờ chúng tôi làm việc khăng khít với Liên Hợp Quốc.
Ele prometeu o mesmo a nós.
Ngài đã đưa ra cùng một lời hứa như thế với chúng ta.
Lembre-se de que no Éden, Jeová prometeu que surgiria um “descendente” que por fim destruiria Satanás.
Chúng ta hãy nhớ lại trong vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va hứa sẽ có một “dòng-dõi” hủy diệt Sa-tan.
Nos dias de Noé, Deus destruiu o mundo por meio de um dilúvio e prometeu que o destruiria pelo fogo nos últimos dias. Mas antes que isso acontecesse, Elias, o profeta, teria de vir primeiro e voltar o coração dos pais para os filhos, etc.
“Trong thời Nô Ê, Thượng Đế đã hủy diệt thế gian bằng nạn lụt, và Ngài đã hứa sẽ hủy diệt thế gian bằng lửa trong những ngày sau cùng: nhưng trước khi điều này xay ra, Ê Li cần phải đến trước và làm cho lòng cha trở về cùng con cái, v.v.
5 Jeová prometeu a Abraão: “Todas as nações da terra hão de abençoar a si mesmas por meio de teu descendente [ou literalmente: tua semente].”
5 Đức Giê-hô-va hứa với Áp-ra-ham: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước” (Sáng-thế Ký 22:18).
(Salmo 37:9, 11, 29) Jesus prometeu a vida no Paraíso.
(Thi-thiên 37:9, 11, 29) Chúa Giê-su cũng hứa đời sống trong Địa Đàng.
Que tal me arranjar a mudança nas leis de zoneamento que me prometeu?
Thế cái luật Phân vùng mà anh hứa sẽ được sửa đổi thì thế nào?
Ana orou fervorosamente e prometeu que, se fosse abençoada com um filho, ‘ela o entregaria a Jeová todos os dias da vida dele’.
An-ne cầu nguyện tha thiết và hứa rằng nếu được ban phước có một con trai thì ‘bà sẽ phú dâng nó trọn đời cho Đức Giê-hô-va’.
O Senhor prometeu paz a Seus discípulos quando estava prestes a deixá-los.
Chúa đã hứa ban cho các sứ đồ của Ngài sự bình an khi Ngài sắp rời khỏi họ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Prometeu trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.