pronúncia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pronúncia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pronúncia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pronúncia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phát âm, 發音, đọc, Phát âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pronúncia

phát âm

noun

Será que essa forma se aproxima mais da pronúncia original?
Có phải cách phát âm này gần với cách phát âm nguyên thủy hơn không?

發音

noun

đọc

verb

Phát âm

noun

Tem pronúncia muito boa.
Phát âm rất tốt.

Xem thêm ví dụ

O software pode mudar a velocidade das pronúncias, adicionar efeitos como vibrato, ou alterar a dinâmica e/ou tom da voz.
Phần mềm có thể thay đổi sự căng thẳng của cách phát âm, thêm hiệu ứng như rung, hoặc thay đổi động lực và giai điệu của giọng nói.
O radical indo-europeu da palavra esperança, é a raiz K-E-U, escreve-se K-E-U, mas pronuncia-se "koy", e tem o mesmo radical de onde se deriva a palavra "curva".
Nghĩa gốc Ấn-Âu của từ Hy vọng là gốc, K-E-U chúng ta sẽ đánh vần là K-E-U, nhưng nó được phát âm là Koy -- và nó có gốc tương tự như từ Đường cong.
Grupos de massoretas em Babilônia e em Israel inventaram sinais que eram colocados junto às consoantes para indicar a acentuação e a pronúncia correta das vogais.
Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng.
Cinco pronúncias de ais para os caldeus (6-20)
Năm lời rủa người Canh-đê (6-20)
Como pode a abreviatura “btl” para “batalhão ajudar-nos a entender o problema da pronúncia do nome de Deus?
Chúng ta có thể hiểu được vấn đề về cách đọc đúng danh của Đức Chúa Trời qua thí dụ nào?
Sua pronúncia é em russo e em ucraniano.
Ông sáng tác bằng tiếng Ukraina và tiếng Nga.
6 A pronúncia continua: “‘O filho, da sua parte, honra o pai; e o servo, seu grandioso amo.
6 Lời tuyên bố nói tiếp: “Con trai tôn-kính cha mình, đầy-tớ tôn-kính chủ mình.
Se o nome Jeová não aparece na sua Bíblia ou se você quer saber mais sobre o significado e a pronúncia do nome de Deus, veja a seção Entenda Melhor, n. ° 1.
Nếu Kinh Thánh của bạn không có danh Giê-hô-va hoặc nếu muốn biết thêm chi tiết về ý nghĩa và cách phát âm danh Đức Chúa Trời, xin xem Phụ lục 1.
A pronúncia é a marca de um bom actor.
Phát âm là 1 điểm cần thiết của 1 diễn viên giỏi.
Sagittarius A* (pronuncia-se Sagittarius A-estrela), também chamada de Sagitário A* (Sgr A* - sigla), é uma fonte de rádio astronômica brilhante e muito compacta localizada no centro da Via Láctea, perto da fronteira das constelações Sagittarius e Scorpius.
Sagittarius A* (đọc là "Sagittarius A-sao", viết tắt tiêu chuẩn Sgr A*) là một nguồn phát vô tuyến thiên văn sáng và rất đậm đặc tại trung tâm của dải Ngân Hà, gần biên giới của các chòm sao Cung Thủ và Thiên Yết.
Se alguém levar em consideração nomes pessoais que incluem o nome divino, como o nome hebraico do profeta Elias (Eliyahou), a pronúncia bem que pode ser Yaho ou Yahou.”
Nếu xem xét những tên riêng mà có một phần là danh của Đức Chúa Trời, chẳng hạn tên tiếng Hê-bơ-rơ của nhà tiên tri Ê-li (Eliyahou) thì chúng ta sẽ thấy rằng cách phát âm cũng có thể là Yaho hay Yahou”.
Tem pronúncia muito boa.
Phát âm rất tốt.
Acho que se pronuncia Shyamalan.
Tôi nghĩ phim đó đọc là Shyamalan mới đúng.
30 O mesmo se dá com a pronúncia exagerada.
30 Cũng thế đối với học viên có cách phát âm quá đáng.
Cada frase curta que você pronuncia exige um padrão específico de movimentos musculares.
Mỗi câu nói ngắn bạn thốt lên đòi hỏi các bắp thịt cử động theo một khuôn mẫu nhất định.
Uma nota em Êxodo 6:3, na Douay Version, uma versão católica, em inglês, diz sobre o nome de Deus: “Alguns modernistas formularam o nome Jeová . . .; a pronúncia certa do nome [de Deus], que está no texto hebraico, pelo longo desuso agora é desconhecida.”
Cước chú nơi Xuất Ê-díp-tô Ký 6:3 trong bản dịch Công giáo Douay Version nói về danh của Đức Chúa Trời: “Một số người trong thời hiện đại đã đưa ra danh Giê-hô-va... vì cách phát âm đúng danh [của Đức Chúa Trời], danh có trong nguyên bản Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ, hiện giờ đã mất hẳn vì đã từ lâu không được dùng đến nữa”.
Professor de pronúncia?
Gia sư ngữ văn à.
Palavras cuja pronúncia preciso treinar
Tôi cần thực tập phát âm đúng những chữ này
DURANTE séculos, o judaísmo tradicional tem estritamente proibido aos seus aderentes a pronúncia do nome divino, Jeová.
QUA nhiều thế kỷ, đạo Do Thái truyền thống đã nghiêm ngặt cấm tín đồ mình phát âm danh Đức Chúa Trời là Giê-hô-va.
27 Na linguagem diária costumamos empregar palavras com que estamos bem familiarizados; por isso, a pronúncia não constitui grande problema neste respeito.
27 Trong cuộc nói chuyện hằng ngày, chúng ta dùng những chữ mà chúng ta biết rõ; vậy cách phát âm các chữ ấy không khó gì cho ta.
28 Não se deve exagerar o conselho sobre a pronúncia errada.
28 Anh giám thị trường học không nên thái quá khi cho lời khuyên về cách phát âm sai.
Tem uma pronúncia engraçada.
Giọng chú nghe buồn cười quá.
Devemos parar de usar o nome de Jesus porque a maioria de nós, ou mesmo todos nós, não conhecemos realmente a sua pronúncia original?
Chúng ta có buộc phải ngưng dùng danh Giê-su vì phần lớn hay thậm chí tất cả chúng ta đều thật sự không biết cách phát âm nguyên thủy của danh này không?
26 Pode-se dizer que há três tipos gerais de problemas relacionados com a pronúncia.
26 Ta có thể xếp các vấn đề về phát âm thành ba loại tổng quát.
A pronúncia do Tetragrama com duas sílabas, como “Javé” (ou “Yahweh”), não permitiria a existência do som da vogal o como parte do nome de Deus.
Khi phát âm bốn chữ cái Hê-bơ-rơ tượng trưng cho danh Đức Chúa Trời là “Yavê”, thì cách phát âm gồm hai âm tiết này loại bỏ nguyên âm o ra khỏi tên Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pronúncia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.