propedeutico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ propedeutico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propedeutico trong Tiếng Ý.

Từ propedeutico trong Tiếng Ý có các nghĩa là dự bị, để chuẩn bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ propedeutico

dự bị

adjective

để chuẩn bị

adjective

Xem thêm ví dụ

Per esempio, alcuni studenti potrebbero avere bisogno di un po' di materiale propedeutico che altri studenti potrebbero già avere.
Thế thì, giả dụ rằng, một số học sinh có thể có lợi từ từ một phần nào đó qua các tài liệu đã được chuẩn bị từ các học sinh khác.
Il 29 settembre del 1942, Gronchi, insieme ad alcuni esponenti politici cattolici, quali Alcide De Gasperi, Achille Grandi, Piero Malvestiti, Giuseppe Brusasca ed altri, prese parte alla prima riunione clandestina propedeutica alla fondazione della Democrazia Cristiana, nell'abitazione di Giorgio Enrico Falck, noto imprenditore milanese.
Ngày 29 tháng 9 năm 1942, Gronkowski, cùng với một số chính trị gia Công giáo như Alcide De Gasperi, Achille Grandi, Piero Malvestiti, Giuseppe Brusasca và những người khác, đã tham gia các cuộc họp bí mật đầu tiên chuẩn bị cho việc thành lập đảng Dân chủ Thiên chúa giáo, quê hương của Giorgio Enrico Falck, Milan doanh nhân nổi tiếng.
Ho iniziato interessandomi di salute materna ma dopo il fallimento di un percorso propedeutico di studi ho cercato altri modi di aiutare le donne incinte.
Tôi hứng thú với sức khỏe thai phụ sau khi thất bại với một khóa học tiền y khoa, nhưng điều này lại đưa tôi đến với một lối đi nhằm tìm kiếm những cách để giúp đỡ những người đang mang thai.
Per esempio, alcuni studenti potrebbero avere bisogno di un po ́ di materiale propedeutico che altri studenti potrebbero già avere.
Thế thì, giả dụ rằng, một số học sinh có thể có lợi từ từ một phần nào đó qua các tài liệu đã được chuẩn bị từ các học sinh khác.
Questo spiega l'inserimento delle infrastrutture negli Obiettivi per lo Sviluppo Sostenibile dell'UN, perché è propedeutico agli altri.
Và đó là lý do tại sao mảng cơ sở hạ tầng được đề cập trong những Chỉ tiêu phát triển bền vững của Liên Hợp Quốc, vì nó làm những thứ khác đi vào hoạt động.
* Così Origene incoraggiava l’allievo a ricavare “dalla filosofia ellenica gli insegnamenti validi a dare una cultura di base, una formazione che fosse di propedeutica al cristianesimo”.
Vậy Origen khuyến khích học trò của ông “lấy tư tưởng từ triết lý Hy Lạp để làm đối tượng nghiên cứu hoặc làm bước đầu tìm hiểu đạo Đấng Christ”.
Cominciai a seguire i corsi propedeutici obbligatori per accedere a medicina, facendo il pieno di chimica e fisica.
Tôi bắt đầu lặn lội qua những khóa học cần thiết để chuẩn bị cho trường Y, thu nhập các tài liệu hóa học và vật lý.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propedeutico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.