propensione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ propensione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propensione trong Tiếng Ý.

Từ propensione trong Tiếng Ý có các nghĩa là khiếu, khuynh hướng, sở thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ propensione

khiếu

noun

khuynh hướng

noun

e hanno la propensione di parlare di ciò che c'è in TV.
và họ có khuynh hướng nói về những thứ chiếu trên TV.

sở thích

noun

Xem thêm ví dụ

Ma, Madam, penso che sarebbe alquanto difficile, per le sorelle piu'giovani, non poter godere della compagnia e del divertimento, solo perche'le sorelle piu'grandi non hanno intenzione o propensione a sposarsi presto.
Nhưng, thưa bà, thật tình tôi nghĩ rằng quá khắt khe cho các cô em nhỏ, nếu họ không được giao tiếp và vui thú, chỉ vì chị cả chưa có điều kiện hay chưa có ý định lập gia đình sớm
“In nessun’altra epoca la gente ha manifestato una brama simile, una propensione a uccidere milioni di persone per motivi razziali, religiosi o di classe”.
Không có thời đại nào trước đây người ta lại có quá nhiều khuynh hướng cũng như thèm khát giết hàng triệu người khác chỉ vì lý do chủng tộc, tôn giáo hoặc giai cấp”.
Calvin osserva: “A parte i preparativi per l’inverno e per l’accoppiamento, che sono stimolati da ormoni, gli animali manifestano una scarsissima propensione alla pianificazione su tempi che superino qualche minuto”.
Calvin nhận xét: “Ngoài việc giao phối và sửa soạn cho mùa đông, là khả năng do kích thích tố thúc đẩy, điều khiến ta ngạc nhiên là thú vật biểu hiện rất ít bằng chứng về khả năng trù liệu trước, dù chỉ là vài phút”.
5 Spesso la Bibbia allude all’indole delle pecore, descrivendone la propensione a ricambiare l’affetto del pastore (2 Samuele 12:3), l’atteggiamento docile (Isaia 53:7) e la vulnerabilità (Michea 5:8).
5 Kinh Thánh thường nói về những đặc điểm của chiên, miêu tả chúng sẵn sàng đáp lại sự trìu mến của người chăn (2 Sa-mu-ên 12:3), không hung dữ (Ê-sai 53:7), và không có khả năng tự vệ.
Alcuni, però, negano l’esistenza di Satana come persona e preferiscono dire: “La natura umana con la sua propensione al peccato è il diavolo della Scrittura”.
Tuy vậy, vài người phủ nhận sự hiện hữu của một kẻ có tên Sa-tan, họ thích nói hơn: “Ma-quỉ nói đến trong Kinh-thánh kỳ thật là bản tính hướng về điều ác của loài người”.
Il matrimonio crea l’ambiente ideale per superare ogni propensione all’egoismo o all’egocentrismo.
Hôn nhân mang đến một bối cảnh lý tưởng để khắc phục bất cứ khuynh hướng ích kỷ hoặc tự mãn nào.
Persiste in lui una certa propensione all'eroismo.
Thật không may, anh ta lại có thiên hướng về chuyện anh hùng.
Considerati la vostra propensione alla tecnologia e il modo in cui avete accolto i social media, siete più svegli e istruiti delle generazioni precedenti.
Được biết đến vì khả năng của các em trong việc sử dụng công nghệ và cách các em chấp nhận phương tiện truyền thông xã hội, các em thông minh và có học thức hơn các thế hệ trước.
Mai nel passato gli uomini hanno rivelato una frenesia, una propensione così insaziabile a uccidere milioni di loro simili per motivi di razza, religione o classe”.
Không có thời đại nào trước đây người ta lại có quá nhiều khuynh hướng cũng như thèm khát giết hàng triệu người khác chỉ vì lý do chủng tộc, tôn giáo hoặc giai cấp”.
Propensione a dare via oggetti cari.
● Cho đi những món đồ quý giá
La propensione del dottor Soong per i nomi eccentrici non ha limiti.
Ts. Soong vẫn thích đặt những cái tên lạ lùng.
“Mai nel passato gli uomini hanno rivelato una frenesia, una propensione così insaziabile a uccidere milioni di loro simili per motivi di razza, religione o classe”.
Không có kỷ nguyên nào trước đây cho thấy loài người lại bày tỏ một khuynh hướng và sự thèm muốn thật mạnh mẽ đến độ giết hại hàng triệu người khác vì lý do chủng tộc, tôn giáo hoặc giai cấp”.
Una volta, dopo aver insegnato la Sua dottrina, ebbe compassione del popolo e compì il miracolo della moltiplicazione dei pane e dei pesci. In questa maniera sfamò la moltitudine e ci rivelò la Sua compassione e la Sua propensione al servizio.
Vào một dịp nọ sau khi giảng dạy giáo lý của Ngài, Ngài đã có lòng trắc ẩn đối với những người dân và thực hiện phép lạ về việc làm gia tăng gấp bội số bánh và cá để cho đám đông ăn, điều này cho chúng ta biết về đặc tính có lòng trắc ẩn và sự phục vụ của Ngài.
Cristina ammette: “Tuttora ho una forte propensione per l’invidia.
Chị Cristina công nhận: “Khuynh hướng ghen tị trong tôi vẫn mạnh.
Quindi un modo per verificare se possiamo spiegare se una parte di questo cambiamento comportamentale è relativo a differenze nell'aspettativa di vita è di vedere se ci sia maggiore propensione al cambiamento comportamentale nelle aree in cui c'è meno malaria.
Vì thế, có một cách để kiểm tra xem chúng ta có thể lý giải các thay đổi trong hành vi là do ảnh hưởng bởi sự khác nhau về tuổi thọ là hãy xem có sự thay đổi nhiều hơn trong hành vi
Sebbene possa essere utile sgombrare la nostra vita dalle cose materiali che non ci servono più, quando si tratta di cose di importanza eterna — il nostro matrimonio, la nostra famiglia e i nostri valori — la propensione a sostituire ciò che abbiamo in favore del moderno può portare a un rimorso profondo.
Mặc dù việc sắp xếp lại cuộc sống của mình về vật chất mà chúng ta không còn cần nữa có thể có giá trị, nhưng khi nói đến những điều có tầm quan trọng vĩnh cửu—như hôn nhân, gia đình, và các giá trị của chúng ta—thì một khuynh hướng thay thế thứ nguyên thủy vì thích thứ hiện đại có thể mang đến niềm hối tiếc sâu xa.
In realtà, però, sino a non tanto tempo fa la propensione delle religioni ad ammettere le colpe era più l’eccezione che la regola.
Tuy nhiên, sự thật là mãi lúc gần đây, mới có việc tôn giáo nhận lỗi, chứ thường thì không có.
Come ha insegnato l’anziano Ballard: “Una delle prove più evidenti della nostra conversione e del nostro atteggiamento rispetto al Vangelo è la nostra propensione a [condividerlo] con gli altri”11.
Như Anh Cả Ballard đã dạy: “Một bằng chứng hiển nhiên nhất về sự cải đạo của chúng ta và cảm nghĩ của chúng ta về phúc âm trong cuộc sống của mình là sự sẵn lòng để chia sẻ phúc âm với người khác.”
Un’opera di consultazione afferma che i cristiani manifestano questa qualità avendo “una propensione a sopportare chi ha difetti e tratti sgradevoli che trovano irritanti”.
Một tài liệu tham khảo cho biết tín đồ đạo Đấng Ki-tô thể hiện đức tính này qua việc “sẵn lòng chịu đựng người có khuyết điểm hay tính nết gây khó chịu cho họ”.
Malgrado quello che molti dei media e dell’intrattenimento suggeriscono però, e malgrado il reale declino della propensione di alcuni al matrimonio e alla famiglia, una solida maggioranza del genere umano crede ancora che il matrimonio debba essere tra un uomo e una donna.
Tuy nhiên, mặc dù có nhiều hình thức về phương tiện truyền thông và giải trí có thể gợi ý, và mặc dù một số người không ủng hộ hôn nhân và gia đình, nhưng đa số nhân loại vẫn tin rằng hôn nhân phải là giữa một người nam và một người nữ.
In altre parole, la propensione a trovare questi schemi aumenta quando manca il controllo.
Nói cách khác, thiên hướng tìm thấy các khuôn mẫu tăng lên khi bạn cảm thấy thiếu kiểm soát.
Una fede motivante è incentrata sulla fiducia nel Signore e sulla Sua propensione a rispondere alle vostre necessità.
Sự thúc đẩy đức tin đặt trọng tâm vào việc tin cậy nơi Chúa và nơi sự sẵn lòng của Ngài để đáp ứng những nhu cầu của các anh chị em.
Io sono qui oggi per parlarvi di una nuova interessante ipotesi e di alcune nuove scoperte di straordinario peso su cui ho lavorato sul rapporto tra la struttura della lingua parlata e la nostra propensione al risparmio.
Điều tôi muốn nói với các bạn ngày hôm nay là một giả thuyết mới đầy hấp dẫn và một vài khám phá mới bất ngờ đầy sức mạnh của tôi về mối quan hệ giữa cấu trúc loại ngôn ngữ bạn nói và thiên hướng bạn tiết kiệm.
(Proverbi 27:23) Se osservano una certa propensione a trascurare il ministero di campo, a non considerare importante lo studio personale o a lasciarsi prendere troppo dallo svago o da attività materialistiche, questi uomini responsabili devono cercare di porre rimedio alla situazione.
Nếu họ nhận thấy có khuynh hướng sao lãng thánh chức rao giảng, bỏ bê việc học hỏi cá nhân, hay ham mê quá độ đến việc giải trí hoặc những mục tiêu vật chất, những người chịu trách nhiệm này phải tìm phương cứu chữa tình thế.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propensione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.