fattore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fattore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fattore trong Tiếng Ý.

Từ fattore trong Tiếng Ý có các nghĩa là chủ trang trại, nhân tố, nông dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fattore

chủ trang trại

noun

nhân tố

noun

Le crisi da ipertensione possono attivare fattori di coagulazione.
Tăng huyết áp có thể kích hoạt nhân tố đông máu.

nông dân

noun

Un giorno, il fattore mi aspettava con un fucile.
Ngày nọ, người nông dân này cầm súng chờ tôi

Xem thêm ví dụ

Perciò montammo una tenda sul terreno nella fattoria di una persona interessata.
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
Nonostante la disabilità di Cassandra, l'autore Andersen Gabrych descrive la particolare comunicazione del personaggio come il fattore chiave che la rende una così brava investigatrice, capace di intuire se qualcosa non va semplicemente camminando in una stanza e basandosi sul linguaggio del corpo.
Mặc cho khuyết tật của Cain, tác giả Andersen Gabrych mô tả hình thức ngôn ngữ độc đáo của nhân vật là yếu tố quan trọng trong những gì làm cho Cain là một thám tử xuất sắc; khả năng đi vào một căn phòng và "biết" một cái gì đó là sai lầm dựa trên ngôn ngữ cơ thể .
Per molti, il bosco vicino alla fattoria della famiglia Smith nello Stato di New York è soltanto bello e tranquillo.
Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh.
Inoltre ci sono altri fattori che dovremmo soppesare nel prendere decisioni inerenti al lavoro.
Bên cạnh đó, cũng có một số yếu tố khác cần được cân nhắc kỹ lưỡng khi chúng ta đứng trước quyết định về việc làm.
Così gran parte della responsabilità di mandare avanti la fattoria ricadde sulle mie spalle, dato che i miei due fratelli maggiori dovevano lavorare lontano da casa per assicurare un reddito alla famiglia.
Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình.
Questo è ciò che ha detto Geova, il tuo Fattore e il tuo Formatore, che ti aiutava fin dal ventre: ‘Non aver timore, o mio servitore Giacobbe, e tu, Iesurun, che ho scelto’”.
Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”.
□ Quali fattori si possono considerare nel fare i piani per la propria istruzione?
□ Các yếu tố nào mà một người nên xem xét khi hoạch định về học vấn?
L’eccesso di grasso corporeo può costituire uno dei principali fattori di rischio del diabete di tipo 2.
Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2.
Il diabete mellito è anch'esso un fattore di rischio importante e in costante crescita di importanza nei paesi sviluppati.
Đái tháo đường cũng là một yếu tố nguy cơ quan trọng đang gia tăng ở các nước đang phát triển.
Ma poi ho guardato in lontananza, ho visto del fumo che usciva da una fattoria, e ho pensato: chi vivrebbe mai in questo posto?
Nhưng sau đó, tôi nhìn vào khoảng xa, và tôi thấy khói bốc ra từ một ngôi nhà trong trang trại, và tôi nghĩ, ai có thể sống ở đây chứ?
3 Il timore è un sentimento che i cristiani dovrebbero provare per il loro Fattore.
3 Sự kính sợ Đức Chúa Trời là cảm giác mà người tín đồ Đấng Christ nên có đối với Đấng Tạo Hóa.
Vivi in una fattoria.
Anh sống trong một nông trại mà.
Può variare nella consistenza, sapore, colore, odore e, a seconda dell'eccitazione sessuale, la fase del ciclo mestruale, la presenza di un'infezione, alcuni farmaci, fattori genetici e la dieta.
Nó có thể khác nhau trong tính thống nhất, kết cấu, mùi vị, màu sắc và mùi hôi, tùy thuộc vào kích thích tình dục, các giai đoạn của chu kỳ kinh nguyệt, sự hiện diện của nhiễm trùng, một số loại thuốc, các yếu tố di truyền, và chế độ ăn uống.
Sono il fattore chiave.
Đấy mới là then chốt.
Fattore n. 3
Yếu tố #3—Ảnh hưởng tốt
La nostra fattoria, Lian-Chu, e'proprio li'.
Nông trại nhỏ của ta, nó đã trước mắt rồi, Lian-Chu
Un secondo tema generale è che ci sono molti fattori ambientali, spesso elusivi, che rendono alcune società più fragili di altre, e molti di questi fattori non sono facilmente compresi.
Còn khuynh hướng thứ hai là có nhiều, thường các nhân tố môi trường nhạy cảm khiến cho một số xã hội yếu hơn các xã hội khác, và nhiều nhân tố như thế vẫn chưa được hiểu cặn kẽ.
Quali fattori determinano quanto materiale trattare durante lo studio biblico?
Những yếu tố nào giúp chúng ta quyết định học bao nhiêu đoạn trong mỗi buổi học?
E qui c'è un disegno di alcuni animali da fattoria.
Ta có bản vẽ của một số loài vật nuôi.
La maggioranza delle persone ammetterà che la felicità dipende più che altro da fattori come l’avere buona salute, uno scopo nella vita e buoni rapporti con gli altri.
Hầu hết người ta sẵn sàng thừa nhận rằng hạnh phúc tùy thuộc nhiều hơn vào những yếu tố như sức khỏe tốt, ý nghĩa của đời sống và mối giao hảo với người khác.
(Genesi 7:1-5) La fede di Noè, la sua assoluta fiducia in Geova, gli permise di lasciare i fattori cronologici nelle mani di Dio.
Nô-ê hết lòng tin cậy và có đức tin nơi Đức Giê-hô-va, nên điều này đã giúp cho ông để tùy Đức Chúa Trời định đoạt thời giờ.
Si lasciarono ogni cosa alle spalle: le loro case, il loro lavoro, le loro fattorie e persino i loro cari, e viaggiarono in una terra deserta.
Họ bỏ lại sau lưng mọi thứ—nhà cửa, công việc kinh doanh, nông trại, thậm chí cả những người thân trong gia đình của họ—và hành trình đến nơi hoang dã.
22. (a) Quali altri fattori possono influire beneficamente sul matrimonio?
22. a) Có những yếu tố khác nào có thể ảnh hưởng tốt trên hôn nhân?
Per gli oppositori del trattato, questo era uno dei fattori che contribuì al deterioramento delle relazioni tra i governi degli Stati Uniti e del Giappone.
Đối với phe Hiệp ước, hiệp ước là một trong những yếu tố góp phần vào sự căng thảng trong mối quan hệ giữa Hoa Kỳ và chính phủ Nhật Bản.
Mezzi per sottomettere la vittima, potenziale arma, fonte della rabbia deviata, fattore di stress, prove di una spirale auto-distruttiva, e trofei dei suoi omicidi.
Dụng cụ hạ gục nạn nhân, vũ khí tiềm năng, nguồn gốc cơn thịnh nộ, tác nhân gây stress, bằng chứng sự gia tăng tự hủy hoại mình, và chiến lợi phẩm mỗi lần giết.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fattore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.