providenciar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ providenciar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ providenciar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ providenciar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tổ chức, sắp xếp, chăm sóc, chữa, trông nom. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ providenciar
tổ chức(arrange) |
sắp xếp(arrange) |
chăm sóc(attend) |
chữa(nurse) |
trông nom(care for) |
Xem thêm ví dụ
Se existem alguns que ainda não receberam visita de pastoreio, os anciãos devem providenciar visitá-los bem antes de terminar o mês de abril. Nếu có ai chưa được viếng thăm, các trưởng lão nên sắp đặt để thăm họ trước khi tháng 4 chấm dứt. |
O meu pai estava lá para a providenciar. Cha tôi là một phần của chiến dịch vũ trang đó. |
Os professores devem providenciar acomodações adequadas para atender às necessidades e deficiências específicas ou problemas de saúde de seus alunos. Giảng viên cần tạo ra những thích nghi phù hợp để đáp ứng các nhu cầu cụ thể, khuyết tật, và tình trạng liên quan đến sức khỏe của học sinh của họ. |
Providenciar ele Seu Filho, Jesus Cristo, como “sacrifício propiciatório” para cristãos ungidos e para o mundo da humanidade é uma expressão de humildade por parte de Jeová. — 1 João 2:1, 2. Đức Giê-hô-va biểu lộ sự khiêm nhường khi ban Con mình là Giê-su Christ làm “của-lễ chuộc tội-lỗi” cho các tín đồ đấng Christ được xức dầu và cho cả thế gian loài người (I Giăng 2:1, 2). |
Ou pode providenciar que pequenos grupos dêem testemunho em edifícios comerciais, zonas comerciais, estacionamentos ou outros locais públicos. Hoặc anh có thể sắp xếp cho các nhóm gồm một ít anh chị đi rao giảng trong các cao ốc có văn phòng làm việc, các khu thương mại, bãi đậu xe hoặc những nơi công cộng khác. |
O superintendente do serviço também deve providenciar que haja suficiente território, revistas e outras publicações disponíveis a todos. Giám thị công tác cũng nên lo liệu sao cho có đủ khu vực rao giảng, tạp chí, và ấn phẩm. |
Assim, de 1970 a 1990, foram comprados e reformados três prédios em Manhattan para providenciar bons locais de reuniões. Thế nên, từ năm 1970 đến 1990, tổ chức đã mua rồi sửa lại ba tòa nhà tại Manhattan để làm nơi nhóm họp. |
(Atos 6:4) Assim, tentarão providenciar que os membros acamados ou hospitalizados da congregação sejam espiritualmente alimentados. Vì vậy, họ cố gắng sắp đặt để những anh em bị nằm liệt giường hay bị nằm bệnh viện được chăm sóc về phương diện thiêng liêng. |
Por amá-las, Ele vai providenciar a ajuda de que necessitam para progredir e para auxiliar outras pessoas ao longo do caminho de volta à presença Dele. Vì yêu thương các chị em, nên Ngài sẽ cung ứng sự giúp đỡ mà các chị em cần để tự mình đi và giúp những người khác đi lên dọc trên con đường trở lại nơi hiện diện của Ngài. |
Daí, o relatório prossegue: “Este texto bíblico veio à mente quando o Corpo Governante das Testemunhas de Jeová nos convidou a providenciar ajuda material aos nossos irmãos necessitados. Rồi bản báo cáo viết tiếp: “Chúng tôi nghĩ ngay đến câu Kinh-thánh này khi Hội đồng Lãnh đạo Trung ương của Nhân-chứng Giê-hô-va kêu gọi chúng tôi cung cấp sự giúp đỡ vật chất cho các anh em túng thiếu. |
Se alguns estão tendo dificuldades para cumprir o requisito de horas, os anciãos devem providenciar que se dê ajuda a eles. Nếu có ai gặp khó khăn không làm đủ giờ, các trưởng lão nên sắp xếp để giúp đỡ. |
Caso não se encontre ninguém que fale o idioma, mesmo depois de o secretário consultar o superintendente de cidade ou o superintendente de circuito, os irmãos locais deverão fazer o máximo ao seu alcance para providenciar que seja dado um testemunho. Nếu ngay cả sau khi tham khảo ý kiến của giám thị thành phố mà không thấy có người nào nói được thứ tiếng kia, các anh em địa phương nên làm hết sức mình để làm chứng. |
Posso dizer a quem preciso de dizer para te providenciar a atenção médica necessária. Em biết đấy, thầy được nói cho những người thầy cần phải nói để em được chăm sóc y tế phù hợp. |
Isso requer providenciar que seja feito o possível para contatar alguém em todas as casas. Điều này bao gồm việc nỗ lực để tiếp xúc với một người trong mỗi nhà. |
Se essa ajuda for insuficiente, os anciãos poderão providenciar ajuda material para os merecedores. — 1 Timóteo 5:3, 4. Nếu sự giúp đỡ như thế không đủ, các trưởng lão có thể thu xếp để giúp đỡ vật chất cho những ai đáng giúp (1 Ti-mô-thê 5:3, 4). |
Teremos prazer em providenciar que um ministro habilitado o visite. Chúng tôi sẽ hân hạnh sắp đặt để một người có khả năng viếng thăm bạn tại nhà. |
Lembre aos publicadores que eles devem manter registro dos que mostram interesse e providenciar que alguém os contate depois. Nhắc những người công bố ghi chép chi tiết về những người chú ý gặp được và sắp đặt để một người nào tiếp xúc với người chú ý sau này. |
O usuário é responsável por providenciar: (i) todos os direitos, licenças, consentimentos e autorizações necessárias, incluindo, sem limitação, pagamentos a artistas, editoras musicais, compositores, atores, produtores, gravadoras e todos os demais participantes dos royalties decorrentes do uso e da exploração do Conteúdo ao Vivo por parte do Google; e (ii) execuções públicas, sincronização, comunicação ao público e disponibilização de licenças no mundo todo, sejam elas controladas por uma sociedade de coleta local ou por outra entidade. Bạn chịu trách nhiệm về việc có được: (i) tất cả các quyền, giấy phép, sự đồng ý và phê duyệt cần thiết, bao gồm nhưng không giới hạn ở bất kỳ khoản thanh toán nào cho nghệ sĩ thu âm, nhà xuất bản nhạc, nhà biên kịch, diễn viên, nhà sản xuất, công ty ghi âm và tất cả những người tham gia khác được trả tiền bản quyền, phát sinh từ việc Google sử dụng và khai thác Nội dung trực tiếp, và (ii) giấy phép trình diễn công khai, đồng bộ hóa, truyền thông tới công chúng và cung cấp cho dù bị kiểm soát bởi hiệp hội thu phí tác quyền tại địa phương hoặc trên toàn thế giới. |
Daí, poderão providenciar que um irmão ou uma irmã capaz ajude o necessitado a receber os benefícios disponíveis. — Romanos 13:1, 4. Rồi những người này có thể sắp đặt cho một anh hay một chị có khả năng giúp người đó được hưởng những quyền lợi sẵn có (Rô-ma 13:1, 4). |
Isso exigia que, ao morrer um homem sem deixar herdeiro, seu irmão devia providenciar que a viúva tivesse um herdeiro. Điều này đòi hỏi khi một người đàn ông qua đời mà không có con, thì anh hoặc em của ông phải lấy người góa phụ để có con nối dõi. |
Quando comecei a aprender a respeito das ordenanças pelos mortos, fui inspirada, devido ao grande amor que meu marido demonstrava por sua avó, a providenciar que as ordenanças do templo fossem realizadas por ela. Khi bắt đầu học biết về giáo lễ làm thay cho người chết, tôi đã được soi dẫn bởi tình yêu thương sâu đậm mà chồng tôi đã cho thấy đối với bà nội của anh trong việc chắc chắn rằng các giáo lễ đền thờ của bà phải được thực hiện. |
Ou providenciar a substituição inesperada de uma autoridade corrupta ou opositora por uma mais razoável. Hoặc Ngài có thể dàn xếp để một quan chức tha hóa hoặc đối lập được thay thế bất ngờ bằng một người có tính phải lẽ hơn. |
Se não houver servos ministeriais suficientes para cuidar de algumas dessas responsabilidades, o corpo de anciãos pode providenciar que outros irmãos batizados e exemplares façam isso. Nếu không có đủ phụ tá hội thánh để chăm lo một số trách nhiệm này, hội đồng trưởng lão có thể sắp đặt để những anh khác đã báp-têm và có gương tốt đảm nhận công việc cần thiết ấy. |
Por exemplo, muitas pessoas descobriram que é muito útil providenciar com antecedência um documento com instruções e procuração para tratamento de saúde. Chẳng hạn, nhiều người nhận thấy thật hữu ích khi điền trước vào thẻ chỉ dẫn điều trị y khoa hoặc giấy ủy quyền dài hạn (còn gọi là DPA). |
Se este se habilitar e tiver o desejo de tornar-se publicador, o superintendente presidente pode providenciar que dois anciãos se reúnam com o estudante e você. Nếu học viên hội đủ điều kiện và có ước muốn làm người công bố, giám thị chủ tọa có thể sắp đặt để hai trưởng lão gặp bạn và học viên. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ providenciar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới providenciar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.