provino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ provino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provino trong Tiếng Ý.
Từ provino trong Tiếng Ý có các nghĩa là thử, thi, mẫu, thính giác, sự thử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ provino
thử(test) |
thi(test) |
mẫu(specimen) |
thính giác(audition) |
sự thử(proof) |
Xem thêm ví dụ
Howard ha ricordato la sua reazione quando ha ricevuto la sceneggiatura per un provino, dicendo: - "ho visto che era uno spettacolo di arti marziali e ho pensato: 'oh, devo farlo assolutamente!'". Howard kể lại cảm giác của mình khi lần đầu tiên nhận được kịch bản để chuẩn bị thử vai – "Tôi coi đó là một buổi trình diễn võ thuật và nghĩ rằng, 'Ôi! |
Tutti gli sciocchi e i dotti e i saggi dall’inizio della creazione che dicono che lo spirito dell’uomo ha avuto un principio, provino che deve avere una fine; e se questa dottrina è vera, allora sarebbe vera la dottrina dell’annientamento. Tất cả những người rồ dại, hoc thức và thông thái từ lúc đầu của sự sáng tạo, là những người nói rằng linh hồn con người có một sự khởi đầu, chứng minh rằng nó phải có một sự kết thúc; và nếu giáo lý đó là đúng, thì giáo lý về sự kết thúc linh hồn con người cũng sẽ đúng. |
Assicura gli studenti che il Signore li ama e vuole che siano felici e provino pace. Bảo đảm với học sinh rằng Chúa yêu thương họ và Ngài muốn họ được hạnh phúc và có sự bình an trong cuộc sống của họ. |
* Che sentimenti pensate provino coloro che sono radunati (i convertiti) nei confronti di coloro che li hanno radunati (che hanno condiviso il Vangelo con loro)? * Các em nghĩ những người được quy tụ (những người cải đạo) sẽ cảm thấy như thế nào về những người đã quy tụ họ lại (những người đã chia sẻ phúc âm với họ)? |
Lascia solo che ci provino. Nhưng... anh phải để em thử. |
Mi aspetto proprio che provino a fermare cio'che abbiamo iniziato. Tôi thực sự mong họ sẽ cố gắng ngăn chặn cái mà chúng ta vừa bắt đầu. |
Che ci provino. Để chúng thử xem |
Lo porta qui, jet set, feste provini, lezioni da un detective e tutto il resto. Quẳng mợ hắn đi cả ba cái thứ hâm mộ, tiệc tùng những buổi thử vai, những bài học trinh thám, tất cả chúng. |
Com’è bello che anche gli odierni adoratori di Dio provino questo senso di meraviglia! Lòng thán phục mà những người thờ phượng Đức Chúa Trời ngày nay biểu lộ thật đáng khen! |
E ricordati le scarpe per il provino di danza. Và nghe này, đừng quên mang theo giày nhảy nhé. |
Si calcola che dal 70 all’80 per cento delle nuove mamme provino a volte simili sentimenti. Theo ước tính, có khoảng 70 đến 80 phần trăm phụ nữ thỉnh thoảng có cảm xúc như thế sau khi sinh. |
Sono qui i provini per la Ragazza del Lotto? Đây là buổi tuyển Cô gái xổ số phải không? |
4 Ciò nonostante, può darsi che alcuni che si associano con l’organizzazione di Geova non provino la felicità che potrebbero avere. 4 Tuy vậy, vẫn có một vài người dã kết hợp với tổ chức của Đức Giê-hô-va vấn chưa được hưởng hạnh phúc mà có thể là của họ. |
e i tuoi occhi provino piacere nelle mie vie. Mắt con hãy vui thích nơi đường cha. |
Faccio provini agli aspiranti. Em đang nói về lời thỉnh cầu. |
Fu una delle quindici finaliste agli annuali provini per la MBC nel 2002, ma non ottenne l'impiego. Năm 2002, cô là một trong 15 người lọt vào vòng chung kết của kỳ tuyển dụng hàng năm của đài MBC, nhưng cuối cùng lại không nhận được việc. |
Ascolta, ho un provino domani e non posso andarci con la gamba rotta. Tớ có buổi thử vai ngày mai, tớ sẽ không đi được nếu gãy chân. |
Per quanto ci provino, le donne non ci capiscono. Dù đã cố gắng, phụ nữ vẫn không hiểu chúng tôi. |
Benché provino grande gioia nel servire Dio, la vita in questi ultimi giorni non è certo facile per i veri cristiani. Mặc dù phụng sự Đức Chúa Trời là một nguồn vui lớn đối với họ, đời sống không dễ cho các tín đồ thật của Đấng Christ trong những ngày sau rốt này. |
Solo un altro provino. 1 lần nữa thôi. |
Per questi film più popolari, i responsabili e gli agenti possono assicurarsi che le donne e la gente di colore non siano solo negli elenchi degli attori ma facciano effettivamente dei provini per il lavoro. Trong những bộ phim lớn, những người điều hành và đại diện có thể đảm bảo rằng phụ nữ và người da màu không chỉ được nằm trong diện xem xét, mà còn được tham gia phỏng vấn cho công việc đó. |
Torna domani per il provino decisivo. quay lại vào ngày mai cho lần thử vai cuối cùng. |
Ora quando gli uomini mi vedono, cosa crede che provino? Giờ khi đàn ông nhìn con, Cha nghĩ họ thấy gì? |
Vogliono fare un provino. Họ bảo muốn tiến hành một shoot ảnh thử nghiệm. |
Lang era stato scartato durante il provino per un altro film di Cameron, Aliens - Scontro finale (1986), ma il regista si è ricordato di lui e lo ha cercato per Avatar. Lang đã từng không thành công khi thử một vai trong phim Aliens (1986) của Cameron, nhưng người đạo diễn này đã nhớ tới Lang và tìm kiếm ông cho bộ phim "Avatar". |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới provino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.