provocare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ provocare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provocare trong Tiếng Ý.
Từ provocare trong Tiếng Ý có các nghĩa là gây, khiêu khích, khêu gợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ provocare
gâyverb Troppi tentativi della Pellegrina potrebbero provocare danni temporali irreparabili. Nhiều lần cố mưu sát của Pilgrim sẽ gây tổn hại khôn lường cho dòng thời gian. |
khiêu khíchverb Qualcuno ti provoca e invece di sorridere e continuare per la tua strada, tu lo attacchi. Ai đó khiêu khích bạn, và thay vì mỉm cười và tiếp tục, bạn công kích họ? |
khêu gợiverb Ti comprerò l'abito da sera più provocante e trasparente che hanno. Anh sẽ mua cho em cái áo dạ tiệc lả lơi nhất, khêu gợi nhất mà họ có. |
Xem thêm ví dụ
E se ti ostini a provocare i miei uomini in questo modo, loro si comporteranno da uomini. Nếu mày cứ chọc lính của tao như thế thì chúng sẽ cư xử như đàn ông. |
(Romani 5:12) Oltre a provocare la morte, il peccato ha rovinato il nostro rapporto con il Creatore e si è ripercosso su di noi in senso fisico, mentale ed emotivo. Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người. |
In effetti, avrebbe potuto provocare un infortunio. Trong thực tế, việc này có nguy cơ để lại chấn thương. |
Una coscienza turbata può perfino provocare depressione o un profondo senso di incapacità. Lương tâm cắn rứt có thể khiến mình bị bệnh trầm cảm hoặc cảm thấy thất bại sâu xa. |
Per aiutarti a capire meglio ciò che Mormon stava insegnando, puoi scrivere alcune di queste definizioni nelle tue Scritture: “tollera a lungo” significa sopportare pazientemente, “non invidia” significa non essere geloso, “non si gonfia” significa essere umile e mite, “non cerca il proprio interesse” significa mettere al primo posto Dio e il prossimo, “non si lascia provocare facilmente” significa non arrabbiarsi facilmente e “crede tutte le cose” significa accettare tutti i principi di verità. Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật. |
Ironicamente, fu proprio questo a provocare un conflitto aperto, sebbene con l'eliminazione degli stipendi di riso dei samurai nel 1877 le tensioni fossero già estremamente alte. Thật mỉa mai là chính điều này đã làm nổ ra chiến sự công khai, mặc dù với việc bãi bỏ việc trả lương bằng gạo cho samurai năm 1877, căng thẳng đã trở nên đặc biệt cao. |
La trovate su Google, è un'infezione, non della gola, ma delle vie respiratorie superiori, e può provocare la chiusura delle vie respiratorie. Bạn có thể tra bệnh này trên Google, nhưng nó là bệnh nhiễm khuẩn, không phải cổ họng, mà là phần trên của khí quản, và nó có thể dẫn đến tắc khí quản. |
Uno scrittore inglese, Richard Rees, ha detto: “La guerra del 1914-18 evidenziò due fatti: primo, che la tecnologia era arrivata al punto che solo in un mondo unito avrebbe potuto progredire senza provocare un disastro e, secondo, che le esistenti organizzazioni politiche e sociali del mondo rendevano impossibile tale unificazione”. Một tác giả người Anh (Richard Rees) đã nói: “Chiến tranh 1914-1918 đã đem lại hai sự thực ra trước ánh sáng: thứ nhất, sự phát triển kỹ thuật đã tiến đến độ mà chỉ trong một thế giới hợp nhất mới có thể tiếp tục mà không gây tai họa và, thứ hai, tổ chức chính trị và xã hội trên thế giới đã làm cho việc hợp nhất này không thể thành được”. |
* I ricercatori hanno scoperto che le mutazioni possono provocare cambiamenti ereditari nelle piante e negli animali. Các nhà nghiên cứu khám phá rằng sự đột biến có thể làm thay đổi các thế hệ sau của động thực vật. |
Gli agenti patogeni sono esistiti per molti anni insieme ad animali e insetti senza provocare malattie all’uomo. Các tác nhân gây bệnh đã cùng tồn tại với thú vật và côn trùng trong nhiều năm mà không hề lây lan sang người. |
R 58: Può provocare a lungo termine effetti negativi per l'ambiente. R58: Có thể gây tác hại lâu dài với môi trường. |
(Giuda 3, 4, 12, 19) Senza dubbio gli anziani devono assumere un atteggiamento risoluto nei confronti di chiunque cerchi di provocare divisioni, dato che Paolo scrisse: ‘Tenete d’occhio quelli che causano divisioni e occasioni d’inciampo contro l’insegnamento che avete imparato, ed evitateli’. Chắc chắn các trưởng lão phải có lập trường vững chắc chống lại bất cứ người nào tìm cách gây chia rẽ, vì Phao-lô viết: “Tôi khuyên anh em coi chừng những kẻ gây nên bè-đảng và làm gương xấu, nghịch cùng sự dạy-dỗ mà anh em đã nhận. Phải tránh xa họ đi” (Rô-ma 16:17). |
Il governo utilizza questi mercenari per provocare la resistenza. Chính phủ sử dụng các người này để khiêu khích những người phản kháng. |
I cambiamenti climatici potrebbero provocare la catastrofe. Biến đổi khí hậu có thể dẫn đến thảm họa. |
Potrebbe provocare un disastro! Điều đó có thể đưa đến thảm họa! |
Non mi provocare, Harley. Đừng khiêu chiến, Harley. |
Sì, la morte di un coniuge amato può provocare svariate reazioni, dal momento che rimanere vedove non vuol dire solo vivere senza marito. Quả thật cái chết của người bạn đời thân yêu có thể gây nhiều phản ứng khác nhau, vì tình trạng góa bụa thật sự không đơn thuần là sống không có chồng. |
Il suo obiettivo è di provocare danni. Mục tiêu của nó là gây ra thiệt hại. |
Alcune cause, tuttavia, possono provocare dolore su entrambi i lati. Tuy nhiên, một số nguyên nhân nhất định có thể gây ra đau ở cả hai bên. |
Dovete sapere che la mancanza di luce naturale può provocare dei problemi di vitalità, o problemi di libido. Các bạn nên biết rằng sự thiếu hụt ánh sáng có thể dẫn tới một vài vấn đề năng lượng, hoặc vấn đề tình dục. |
È stato il tuo bastone a provocare questo? Có phải là cây gậy ta cho mi đã làm nên những chuyện đó? |
Prendiamo i 400 querelanti e tutte le tue prove e facciamo causa per provocare una reazione. Ta dùng khoảng 400 nguyên đơn và mọi thứ cô tìm được... khởi kiện để xem phản ứng của họ. |
Sappiamo che quei farmaci possono provocare un carcinoma endometriale. Chữa vô sinh được biết đến là nguyên nhân của ung thư dạ con. |
Come si legge sul Globe, “di per sé il pianto non danneggia il bambino, ma scuotere un bimbo violentemente, anche per un breve periodo di tempo, può provocare danni neurologici permanenti e persino la morte”. Theo tờ Globe, “việc bé khóc không gây hại, nhưng chính việc xóc và lắc mạnh em bé, dù trong thời gian ngắn, có thể gây chấn thương lâu dài đến hệ thần kinh, thậm chí dẫn đến tử vong”. |
Perché dovresti provocare un disastro e una disfatta in cui trascineresti con te anche Giuda?” Cớ sao lại rước họa vào thân để rồi gục ngã và khiến cả Giu-đa sụp đổ cùng ông?”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provocare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới provocare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.