provincia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ provincia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provincia trong Tiếng Ý.

Từ provincia trong Tiếng Ý có các nghĩa là tỉnh, tỉnh nhỏ, địa phương, tính, Huyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ provincia

tỉnh

noun (unità amministrativa)

E mi arrangero'con l'Egitto e le province orientali.
Ta sẽ lo Ai Cập và các tỉnh phía đông.

tỉnh nhỏ

noun

địa phương

noun

La settimana dopo assistei alla mia prima adunanza nella Sala del Regno di Assen, nella provincia di Drenthe.
Một tuần sau, tôi dự buổi nhóm đầu tiên tại Phòng Nước Trời địa phương ở Assen (Drenthe).

tính

noun

Huyện

Era il distretto più povero dell'intera provincia.
Đây là huyện nghèo nhất tỉnh

Xem thêm ví dụ

La provincia gode di un'autonomia speciale dal 2002.
Các vùng có một số mức độ tự chủ từ năm 2002.
Sono nato il 29 luglio 1929 e sono cresciuto in un villaggio della provincia di Bulacan, nelle Filippine.
Tôi sinh ngày 29-7-1929, và lớn lên tại một làng ở tỉnh Bulacan thuộc Philippines.
Dopo che Imagawa Yoshimoto venne sconfitto da Oda Nobunaga, gli Imagawa vennero polverizzati e la provincia occupata da Takeda Shingen, capo del Clan Takeda.
Sau khi Imagawa Yoshimoto bị Oda Nobunaga đánh bại, nhà Imagawa bị tiêu diệt và tỉnh này bị Takeda Shigen chiếm.
L’anno seguente, dopo il suicidio di Cleopatra, anche l’Egitto diventa provincia romana e non ha più il ruolo di re del sud.
Sau khi Cleopatra tự tử vào năm sau, Ê-díp-tô cũng trở thành một tỉnh của La Mã và không còn đóng vai trò vua phương nam nữa.
Inoltre entrambi desideravano evitare una guerra con il Messico, il cui governo aveva già manifestato la volontà di riconoscere la sovranità della sua provincia settentrionale ribelle.
Hơn nữa, họ muốn tránh một cuộc chiến tranh với Mexico, mà chính phủ đã từ chối thừa nhận chủ quyền của tỉnh phía bắc nổi loạn của nó.
Il proclama, che istituì un governo coloniale nominato, rqppresentò la costituzione de facto del Québec fino al 1774, quando il Parlamento britannico approvò la Legge sul Québec, che espanse i confini della provincia fino ai fiumi Ohio e Mississipi, che fu una delle doglianze elencate nella Dichiarazione d'indipendenza degli Stati Uniti d'America.
Bản tuyên ngôn, với nội dung thành lập một chính quyền thuộc địa được bổ nhiệm, là hiến pháp của Quebec cho đến năm 1774, khi Quốc hội Anh thông qua Đạo luật Quebec, quy định mở rộng ranh giới tỉnh đến Ohio và sông Mississippi, đó là một trong những lời bất bình được liệt kê trong Tuyên ngôn độc lập Hoa Kỳ.
Kinshasa è una città (ville in francese) e una provincia (province francese), una delle 26 province della Repubblica Democratica del Congo.
Bài chi tiết: Commune của Kinshasa Kinshasa vừa là một thành phố (ville trong tiếng Pháp) vừa là một tỉnh (province trong tiếng Pháp), một trong 26 tỉnh của Cộng hòa Dân chủ Congo.
La seconda armata guidata da Ukita Hideie era composta di 23.000 uomini e si diresse contro la provincia di Sanuki.
Đạo thứ hai do Ukita Hideie chỉ huy, gồm 23.000 lính đánh tỉnh Sanuki.
+ 48 Allora il re esaltò Daniele, gli diede molti doni preziosi e lo fece governatore di tutta la provincia* di Babilonia+ e prefetto principale su tutti i saggi di Babilonia.
+ 48 Rồi vua thăng chức cho Đa-ni-ên, ban cho ông nhiều tặng vật quý, lập ông đứng đầu toàn bộ tỉnh Ba-by-lôn+ và làm quan cai quản của hết thảy những nhà thông thái Ba-by-lôn.
È suddivisa in due province, Mindoro Occidentale e Mindoro Orientale.
Hòn đảo bao gồm hai tỉnh là Occidental Mindoro (Mindoro Tây) và Oriental Mindoro (Mindoro Đông).
Dopo la riconquista territoriale della Repubblica dal 1950, il governo prese seriamente la minaccia del Darul Islam soprattutto quando alcune delle province dichiararono apertamente di unirsi al proclamato Stato islamico indonesiano, che venne sconfitto definitivamente solo nel 1962.
Sau khi Cộng hòa Indonesia giành lại toàn bộ lãnh thổ trong năm 1950, chính phủ xác định Darul Islam là mối đe dọa nghiêm trọng, đặc biệt là sau khi một số tỉnh tuyên bố gia nhập Darul Islam.
Bordj Omar Driss è un comune dell'Algeria, situato nella provincia di Illizi.
Bordj Omar Driss là một đô thị thuộc tỉnh Illizi, Algérie.
La miniera d'oro di Porgera ha subito danni all'infrastruttura del gas e dell'elettricità, mentre gli smottamenti hanno bloccato la strada di accesso alla miniera di Ok Tedi e danneggiato parte dell'autostrada tra Tabubil e Kiunga nella Provincia occidentale.
Mỏ vàng Porgera chịu thiệt hại cho cơ sở hạ tầng khí và điện, trong khi lở đất đã chặn đường vào tới mỏ Ok Tedi và các phần bị hư hỏng của đường cao tốc giữa Tabubil và Kiunga ở tỉnh Tây.
Principe Asano, le viene presentato il Principe Kira Yoshinaka! Governatore di Nagato, delle province del nord.
Lãnh chúa Asano, xin giới thiệu tôi là Kira Yoshinaka, chủ nhân của Nagato, từ phương Bắc đến.
Questa mattina ho il privilegio di annunciare la costruzione, nei mesi e negli anni a venire, di tre nuovi templi, i cui terreni sono in fase di acquisizione nei seguenti luoghi: Fort Collins, in Colorado e Meridian, nell’Idaho, negli Stati Uniti; Winnipeg, nella provincia del Manitoba, in Canada.
Sáng hôm nay, tôi có đặc ân thông báo là sẽ có thêm ba ngôi đền thờ nữa được xây cất trong những năm tháng tớitrên các khu đất Giáo Hội kiếm được ] ở những địa điểm sau đây: Fort Collins, Colorado; Meridian, Idaho; và Winnipeg, Manitoba, Canada.
In questo modo Roma poteva controllare la provincia e garantire la riscossione dei tributi senza dover inviare troppi soldati.
Điều này giúp chính quyền La Mã kiểm soát và thu thuế toàn xứ mà không cần gửi nhiều quân lính đến đó.
Colmenar del Arroyo – comune nella provincia di Madrid.
Colmenar del Arroyo là một đô thị trong Cộng đồng Madrid, Tây Ban Nha.
L'Aeroporto Internazionale di Riyad-Re Khalid, l'Ospedale Specialistico dell'Occhio Re Khalid, la King Khalid Military City e la Città Medica Re Khalid nella Provincia Orientale sono state a lui intitolate.
Sân bay quốc tế quốc vương Khalid và Bệnh viện Chuyên khoa Mắt Quốc vương Khalid tại Riyadh, Thành phố quân sự Quốc vương Khalid và Thành phố y tế Quốc vương Khalid tại vùng Đông đều đặt theo tên ông.
Il regno fu annesso all'impero per diventare la provincia dell'Arabia Petraea.
Vương quốc được sát nhập vào đế chế và trở thành tỉnh Arabia Petraea.
Quando le forze Oda entrarono nuovamente nella provincia di Mino, Hanbei preparò la guarnigione alla difesa del castello.
Khi quân đội Oda vào Mino, Hanbei cho chuẩn bị 3.000 cho phòng vệ để bảo vệ lâu đài.
Si trova nelle provincie di Kanchanaburi, Tak e Uthai Thani.
Vị trí của nó nằm trên các tỉnh Kanchanaburi, Tak và Uthai Thani.
Socrate Onassis proveniva dal villaggio di Moutalasski (ora denominato Talas), in Cappadocia, nell'attuale provincia di Kayseri (Turchia centrale).
Socrates Onassis đến từ ngôi làng của Moutalasski (nay có tên là Talas), gần Cappadocia ở Tiểu Á, đó là ngày nay Kayseri tỉnh ở miền trung Thổ Nhĩ Kỳ .
Tutti gli altri si trovano nella provincia di Ascoli Piceno.
Tất cả các comuni này hiện đang thuộc tỉnh Ascoli Piceno.
Vedete la differenza all'interno di una nazione africana -- va da un livello molto basso ad uno molto alto, e la maggior parte delle province in Kenya sono abbastanza modeste.
Hãy nhìn sự khác biệt trong lòng một nước châu Phi -- từ mức nhiễm rất thấp đến mức nhiễm rất cao, và hầu hết các quận huyện ở Kenya bị nhiễm ở mức trung bình.
Seleuco fu assassinato nel 281 a.E.V., ma la dinastia iniziata con lui rimase al potere fino al 64 a.E.V. quando il generale romano Pompeo ridusse la Siria a provincia di Roma.
Seleucus bị ám sát vào năm 281 TCN, nhưng triều đại mà ông thiết lập tiếp tục nắm quyền cho tới năm 64 TCN, khi tướng La Mã là Pompey biến Sy-ri thành một tỉnh của La Mã.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provincia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.