provvigione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ provvigione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provvigione trong Tiếng Ý.

Từ provvigione trong Tiếng Ý có nghĩa là tiền hoa hồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ provvigione

tiền hoa hồng

noun

La mia provvigione sarebbe stata di migliaia di dollari.
Nếu được, tôi sẽ nhận hàng ngàn đô-la tiền hoa hồng.

Xem thêm ví dụ

La maggior parte dei costi erano le provvigioni ai venditori.
Hầu hết chi phí là hoa hồng cho nhân viên bán hàng.
Ehi, prendi una provvigione dal fisco?
Trời, bọn cục thuế thuê em đến đây sao?
L’uomo mi disse che, se avessi voluto chiudere l’affare, avrei dovuto dargli la metà della mia provvigione.
Ông ấy cho biết nếu muốn làm ăn với ông, tôi phải đưa cho ông phân nửa số tiền ấy.
Non esiste una sola provvigione per il viaggio del defunto nel mondo sotterraneo.
Không có đồ tế lễ để tiễn ai đó đến thế giới bên kia.
La mia provvigione sarebbe stata di migliaia di dollari.
Nếu được, tôi sẽ nhận hàng ngàn đô-la tiền hoa hồng.
Abbiamo sufficienti provvigioni.
Chúng tôi vẫn ăn uống đầy đủ.
Sia lode alla Sua provvigione.
Vinh danh ơn Ngài.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provvigione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.