provvisorio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ provvisorio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provvisorio trong Tiếng Ý.
Từ provvisorio trong Tiếng Ý có các nghĩa là lâm thời, tạm, tạm thời, dự định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ provvisorio
lâm thờiadjective Il potere e'nelle mani di un governo provvisorio. Quyền lực giờ nằm trong tay Chính phủ lâm thời... |
tạmadjective Forse è una banca dati provvisoria nel caso in cui le vie nervose vengano sovraccaricate. Có thể là bộ nhớ dữ liệu tạm thời khi hệ thần kinh bị quá tải. |
tạm thờiadjective Forse è una banca dati provvisoria nel caso in cui le vie nervose vengano sovraccaricate. Có thể là bộ nhớ dữ liệu tạm thời khi hệ thần kinh bị quá tải. |
dự địnhadjective |
Xem thêm ví dụ
Ho il provvisorio. Con có giấy phép mà. |
La Kronprinz con il nome provvisorio Ersatz Brandenburg fu costruita nei cantieri Germaniawerft a Kiel con il numero di cantiere 182. Bài chi tiết: Lớp thiết giáp hạm König Kronprinz được đặt hàng dưới cái tên tạm thời Ersatz Brandenburg và được chế tạo tại xưởng tàu của hãng Germaniawerft ở Kiel dưới số hiệu chế tạo 182. |
Molti che avevano perso la propria abitazione necessitavano di una sistemazione provvisoria, in attesa di trovare un alloggio definitivo. Nhiều người mất nhà cần nơi cư trú tạm thời cho đến khi họ tìm được chỗ ở ổn định hơn. |
Un governo provvisorio... Chính phủ lâm thời... |
Il nuovo Deutsches Reich (Ricordato dagli storici come Repubblica di Weimar), in seguito al trattato di Versailles poteva disporre di una forza militare estremamente limitata, per cui un decreto del 6 marzo 1919, stabilì la costituzione di una Vorläufige Reichswehr ("Forza difensiva nazionale provvisoria"), comprendente il Vorläufige Reichsheer (Esercito nazionale provvisorio) e la Vorläufige Reichsmarine (Marina nazionale provvisoria). Thừa nhận rằng Cộng hòa Weimar mới được thành lập cần thiết phải có một quân đội riêng, do vậy vào ngày 6 tháng 3 năm 1919, chính phủ ra sắc lệnh thành lập Vorläufige Reichswehr ("Bộ Quốc phòng Lâm thời"), bao gồm Vorläufige Reichsheer ("Lục quân Quốc gia Lâm thời") và Vorläufige Reichsmarine ("Hải quân Quốc gia Lâm thời"). |
Puliti, assertici, provvisori. ở tạm thời. |
E siccome quella torre scenica ha la capacità di assumere tutti gli elementi classici, improvvisamente il resto dell'ambiente può essere provvisorio. Và vì thanh chắn có khả năng nhận những yếu tố tinh mới, tự nhiên phần còn lại của môi trường có thể là tạm thời. |
Commissario tecnico: Horst Hrubesch Il 26 maggio 2015 è stata ufficializzata una lista provvisoria di 28 giocatori. Huấn luyện viên: Horst Hrubesch Ngày 29 tháng 5 năm 2015, Serbia công bố đội hình chính thức. |
(Levitico 23:34) In quel periodo il popolo di Dio dimorava fuori casa o sulle terrazze in alloggi provvisori (capanne) fatti di rami e fronde. Trong kỳ lễ này, dân sự của Đức Chúa Trời ở tạm trong lều, làm bằng nhánh cây và lá cây, được cất ở ngoài trời hoặc trên sân thượng. |
Tuttavia fu solo temporanea poichè poco dopo, la regione fu occupata in via provvisoria dai cinesi Gọi là tạm thời bởi một thời gian ngắn sau đó, khu vực lại bị chiếm đóng tạm thời bởi Trung Quốc ở Bắc Bộ và Anh ở Nam Bộ |
Papa Francesco ha aperto la prima sessione dell’assemblea con questa dichiarazione: “Viviamo in una cultura del provvisorio, in cui sempre più persone rinunciano al matrimonio come impegno pubblico. Đức Giáo Hoàng Francis đã khai mạc phiên họp đầu tiên của cuộc hội thảo với lời phát biểu này: “Chúng ta hiện đang sống trong một nền văn hóa vật chất, trong đó càng ngày càng có nhiều người hoàn toàn từ bỏ hôn nhân như là một cam kết công khai. |
L'arco naturale era situato all'interno di una zona speciale di conservazione e nel 1998 è stato candidato nella lista provvisoria dei siti patrimonio dell'umanità UNESCO di Malta, insieme al resto del golfo di Dueira. Nó được đưa vào danh sách "Khu Bảo tồn Đặc biệt" và năm 1998 xuất hiện trong danh sách đệ trình của Malta về Di sản Thế giới của UNESCO, cùng với phần còn lại của vịnh Dwejra. |
Ah, quello comunque era un titolo provvisorio. Xin chú ý, đây chỉ là minh họa. |
Abbiamo ricordi sbiaditi di quel tempio provvisorio eretto ogni volta che un adulto si sedeva. Chúng ta có những ký ức đang phai dần của ngôi đền lâm thời đó, dựng lên mỗi lần người lớn ngồi xuống. |
Come il periodo in cui ero nella provincia di Sichuan e cantavo per i bambini delle scuole provvisorie nella zona del terremoto. Như lần tôi ở tỉnh Tứ Xuyên và khi tôi đang hát cho bọn trẻ tại những ngôi trường tái định cư trong vùng bị động đất tàn phá |
Nel 2005 gli organizzatori pubblicarono un elenco provvisorio di dodici stadi da impiegare per il torneo, dislocati a Bloemfontein, Città del Capo, Durban, Johannesburg (sede di due impianti), Kimberley, Nelspruit, Orkney, Polokwane, Port Elizabeth, Pretoria e Rustenburg. Ngay từ năm 2005, các nhà tổ chức đã đề cử lên FIFA danh sách 13 địa điểm thi đấu tại Bloemfontein, Cape Town, Durban, Johannesburg (2 sân), Kimberley, Klerksdorp, Nelspruit, Orkney, Polokwane, Port Elizabeth, Pretoria và Rustenburg. |
Nell'aprile 1917, Kalinin, come molti altri Bolscevichi, inizialmente si collocò politicamente tra quanti proponevano di sostenere condizionatamente il Governo provvisorio in cooperazione con i Menscevichi, posizione in netto contrasto con quella di Lenin. Vào tháng 4 năm 1917, Kalinin, giống như nhiều người Bolshevik khác, ủng hộ sự hỗ trợ có điều kiện cho Chính phủ lâm thời hợp tác với phe Menshevik của RSDLP, một vị trí đối nghịch với Lenin. |
Ordine del governo provvisorio. Lệnh của Chính phủ Lâm thời. |
Riferendosi alle generazioni emergenti, ha detto che è importante che essi “non si lascino coinvolgere dalla mentalità dannosa del provvisorio e siano rivoluzionari per il coraggio di cercare un amore forte e duraturo, cioè di andare controcorrente; si deve fare questo”.2 Khi đề cập đến những người thuộc thế hệ đang vươn lên, Đức Giáo Hoàng nói rằng điều quan trọng là họ “không nhượng bộ và chấp nhận ý niệm đồi bại rằng những điều [như hôn nhân] vật chất là tạm thời, nhưng thay vì thế hãy là những nhà cách mạng có can đảm để tìm kiếm tình yêu đích thực và lâu dài, và hành động chống lại những điều phổ biến;” và điều này cần phải được thực hiện.2 |
Commissario tecnico: Michal Bílek Michal Bílek annuncia i suoi provvisori 24 giocatori il 14 maggio 2012. Huấn luyện viên trưởng: Michal Bílek Michal Bílek công bố danh sách ban đầu gồm 24 cầu thủ ngày 14 tháng 5 . |
In inverno, ho conosciuto, tra molti altri, una donna incinta proveniente dalla Siria che si trovava in un campo profughi provvisorio e che cercava disperatamente la rassicurazione di non dover partorire il suo bambino sui freddi pavimenti del grande edificio in cui alloggiava. Vào mùa đông, trong một trại tị nạn chuyển tiếp, tôi đã gặp, trong số nhiều người khác, một chị phụ nữ mang thai từ Syria đang tuyệt vọng tìm kiếm sự bảo đảm rằng chị ấy sẽ không phải sinh con trên sàn lạnh của hội trường rộng lớn, nơi mình đang ở. |
Il 29 maggio 1948, meno di due settimane dopo la creazione dello Stato d'Israele avvenuto il 15 maggio, il governo provvisorio creò le Forze di Difesa Israeliane che avrebbero sostituito l'Haganah. Ngày 28 tháng 5 năm 1948, chưa đầy hai tuần sau khi quốc gia Israel thành lập ngày 15 tháng 5, chính phủ lâm thời thành lập lực lượng Phòng vệ Israel để kế tục Haganah. |
Il governo provvisorio del territorio e la Missione Provvisoria in Kosovo delle Organizzazione delle Nazioni Unite (UNMIK) ha la sede centrale nella città. Chính quyền lâm thời của lãnh thổ và Ủy ban Quản lý Lâm thời Liên Hiệp Quốc tại Kosovo (UNMIK) đóng trụ sở tại đây. |
Lo Stato provvisorio esistette per poco meno di due anni ma non fu mai riconosciuto dagli Stati Uniti. Tiểu bang lâm thời này tồn tại trong hai năm và chưa từng được Quốc hội Hoa Kỳ chấp thuận. |
Ma avevamo bisogno di un luogo meno provvisorio per riunirci. Nhưng chúng tôi muốn có một phòng họp lâu dài. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provvisorio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới provvisorio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.