considerato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ considerato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ considerato trong Tiếng Ý.

Từ considerato trong Tiếng Ý có các nghĩa là bởi vì, vì, tại vì, thận trọng, cẩn thận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ considerato

bởi vì

(because)

(because)

tại vì

(because)

thận trọng

(careful)

cẩn thận

(careful)

Xem thêm ví dụ

Billy Connolly era stato considerato per il ruolo.
Billy Connolly đã được đề nghị đóng Gimli.
Essa è considerata una delle pietre miliari del diritto amministrativo moderno.
Ông được xem là một trong những sáng tổ của nền khoa học chính trị hiện đại.
Rachitomi non è più riconosciuto come gruppo, mentre Stereospondyli è ancora considerato valido.
Rachitomi không còn được công nhận là một nhóm, nhưng Stereospondyli vẫn được coi là hợp lệ.
Gli ashigaru vennero considerati parte della classe dei samurai in alcuni Han (domini), ma non in altri.
Ashigaru được coi là của tầng lớp samurai trong một số han (tên miền), nhưng không phải ở những người khác.
Lo Space Shuttle Columbia, durante la missione STS-3 atterrò anche alla White Sands Missile Range nel Nuovo Messico, anche se questo sito è considerato come ultima scelta poiché gli ingegneri temono che la sabbia possa danneggiare la parte esterna dell'Orbiter.
Nhiệm vụ STS-3 của tàu con thoi Columbia năm 1982 đã một lần hạ cánh tại Sân bay Vũ trụ White Sands, New Mexico; đây là sự lựa chọn cuối cùng bởi vì các nhà khoa học NASA tin rằng các hạt cát có thể gây thiệt hoại ngoại thất của con tàu.
Essa è oggi considerata un tesoro di etica e religione, fonte inesauribile di un insegnamento che promette di essere ancora più prezioso man mano che aumentano i motivi per sperare in una civiltà mondiale”.
Người ta hiện xem Kinh-thánh như một kho tàng luân lý và tôn giáo chứa đựng vô số những sự dạy dỗ có triển vọng càng có nhiều giá trị hơn với hy vọng nền văn minh thế giới gia tăng”.
(Atti 15:29) Al di là di ciò, quando si tratta di frazioni di uno qualsiasi dei componenti principali, ciascun cristiano, dopo aver considerato la cosa attentamente e in preghiera, deve decidere personalmente secondo coscienza.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
L’Ankylosaurus è considerato parte della sottofamiglia Ankylosaurinae (i cui membri sono chiamati anchilosaurini) all'interno di Ankylosauridae.
Ankylosaurus nằm trong phân họ Ankylosaurinae (các thành viên trong phân họ được gọi là ankylosaurine).
Queste dodici tavole furono a lungo considerate diritto dei plebei.
Quảng Xương đã từ lâu được coi là trọng điểm lúa của tỉnh.
Le seguenti domande saranno considerate oralmente alla Scuola di Ministero Teocratico la settimana che inizia il 29 agosto 2005.
Những câu hỏi sau đây sẽ được thảo luận theo lối vấn đáp trong Trường Thánh Chức Thần Quyền bắt đầu tuần lễ ngày 29 tháng 8 năm 2005.
Questi sono i motivi per cui ho fondato la University of the People, un'università no profit, senza rette da pagare e che garantisce un diploma di laurea per offrire un'alternativa, per creare un'alternativa per chi non ne ha, un'alternativa accessibile e scalabile, un'alternativa che romperà gli schemi del sistema educativo attuale, che aprirà le porte all'istruzione superiore per ogni studente qualificato indipendentemente da quanto guadagna, da dove vive, o da come viene considerato dalla società.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
2 Il tradimento è considerato tra i vizi oggi più comuni.
2 Một tác giả thời hiện đại liệt kê sự phản bội trong số những thói xấu phổ biến nhất ngày nay.
Quando considerate come il governo federale spende denaro, quindi ecco qui la battaglia, 55%, più della metà, in previdenza sociale, sanità, contributi sanitari, qualche altro programma sanitario, 20% per la difesa, 19% discrezionale, e 6% in interessi.
Khi bạn nhìn vào cách mà chính phủ liên bang chi ngân sách, thì đó chính là trận chiến ngay tại đây, 55%, hơn một nửa, là dành cho An sinh xã hội, chăm sóc sức khỏe, bảo hiểm y tế hỗ trợ người nghèo, và một vài những chương trình y tế khác, 20% cho quốc phòng, 19% chi tiêu khác, và 6% cho phúc lợi.
Considerate i nostri primogenitori, Adamo ed Eva.
Hãy xem xét thủy tổ của chúng ta, là A-đam và Ê-va.
Prima che vostro figlio esca per andare a scuola, ditegli qualcosa di incoraggiante, considerate la scrittura del giorno o pregate insieme.
Trước khi con đi học, hãy nói điều gì đó khích lệ, thảo luận câu Kinh Thánh mỗi ngày hoặc cùng con cầu nguyện.
La Bibbia è considerata solo uno dei tanti libri che contengono credenze religiose ed esperienze personali, non un libro di fatti e verità.
Kinh Thánh bị người ta xem như là một trong vô số cuốn sách nói về tôn giáo và kinh nghiệm cá nhân, chứ không phải là sách chứa đựng sự kiện và lẽ thật.
(Levitico 18:23) Come era considerata questa pratica a Ugarit?
(Lê-vi Ký 18:23) Thành Ugarit xem thực hành này như thế nào?
Inoltre dice: “Se il Nuovo Testamento fosse una collezione di scritti secolari, la loro autenticità sarebbe considerata al di sopra di ogni dubbio”.
Ông nói tiếp: “Nếu Tân ước là bộ sưu tập các văn bản thế tục, nói chung tính chính xác của nó sẽ không bao giờ bị đặt nghi vấn”.
Rappresentando aspetti della vita di tutti i giorni, fu a lungo considerata un genere "minore", decisamente inferiore per valore alla pittura storico-religiosa, ma nemmeno al pari della ritrattistica.
Đại diện các khía cạnh của cuộc sống mỗi ngày, nó đã từ lâu được coi là một loại "nhỏ", giá trị thấp hơn nhiều cho bức tranh lịch sử và tôn giáo, nhưng không giống như bức chân dung.
Perché Giovanni Battista era considerato uno dei più grandi profeti?
Làm thế nào mà Giăng được xem là một trong số các vị tiên tri cao trọng nhất?
Considerate il singolo sforzo internazionale sull'ambiente che ha avuto più successo nel 20° secolo, il Protocollo di Montreal, grazie al quale le nazioni della Terra si sono unite per proteggere il pianeta dagli effetti nocivi degli agenti chimici dannosi per l'ozono usati all'epoca nei condizionatori, nei frigoriferi e in altri apparecchi refrigeranti.
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
Il contatto del corpo, della pelle, fra madre e bambino subito dopo la nascita è considerato benefico per entrambi.
Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai.
Cosa significa “proselitismo” e come ha finito per essere considerato?
Một số người có quan điểm nào về việc kêu gọi cải đạo?
Considerate queste strofe:
Hãy xem những đoạn thơ sau đây:
Nell'agosto del 1978, dopo la morte di Paolo VI, partecipò al conclave che si concluse con l'elezione di Albino Luciani, il patriarca di Venezia, il quale divenne papa Giovanni Paolo I. Avendo 65 anni, Luciani era considerato un pontefice giovane in confronto ai suoi predecessori.
Vào tháng 8 năm 1978, sau khi Giáo hoàng Phaolô VI mất, ông đã tham gia Hồng y đoàn chọn Albino Luciani, Hồng y Tổng Giám mục của Venezia làm Giáo hoàng Gioan Phaolô I. Khi được chọn làm giáo hoàng, Luciani chỉ 65 tuổi, trẻ so với nhiều giáo hoàng khác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ considerato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.