psiquiatra trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ psiquiatra trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ psiquiatra trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ psiquiatra trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bác sĩ tâm thần, thầy thuốc tâm thần, bắc sĩ tâm lý, Nhà tâm lý học, nhà tâm lý học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ psiquiatra

bác sĩ tâm thần

(psychiatrist)

thầy thuốc tâm thần

(psychiatrist)

bắc sĩ tâm lý

Nhà tâm lý học

nhà tâm lý học

Xem thêm ví dụ

Psiquiatra, sim.
Phải, bác sĩ tâm thần học.
Muitas vezes precisamos dos nossos amigos, da nossa família ou de um psiquiatra.
Thỉnh thỏang chúng ta cần bạn bè, gia đình hay những chuyên gia tâm lý
"Então eu disse ao psiquiatra: "''Espatifar carros contra a parede dá-me prazer sexual'".
Và tôi bảo nhà tâm thần học, "Tôi có khoái cảm tình dục từ việc cán xe vào tường."
Stan sempre disse que foi por causa dela que ele virou psiquiatra.
Stan luôn nói do bà ấy anh ấy trở thành bác sĩ tâm thần.
Parece que a Dra. Banks nem sempre foi a psiquiatra de eleição dos ricos e dementes.
Có vẻ như bác sĩ Banks không phải lúc nào cũng làm bác sĩ tâm thần cho mấy kẻ giàu mà bị điên điên.
Sou psiquiatra forense.
Tôi là một bác sĩ tâm lý.
Mas foi a mãe da Rose. Ela é psiquiatra e...
Nhưng mẹ của Rose là bác sỹ tâm thần học, nên...
Você está tão brava porque eu entrei no escritório de seu psiquiatra.
Em không giận vì anh đột nhập vào văn phòng bác sĩ tâm lý của em.
Arranja-lhe um psiquiatra.
Cho cô ta gặp báctâm lí.
Era o único psiquiatra com quem podia falar sobre os meus impulsos de escrita alienígena.
Anh ta là bác sĩ trị liệu duy nhất mà tôi có thể nói chuyện về sự thôi thúc muốn phác thảo những thứ ngoài hành tinh trong tôi.
Tenho consulta com meu psiquiatra!
Tớ có cuộc hẹn với báctâm thần.
Muitas crianças que sofreram abuso sexual... PSIQUIATRA INFANTIL - reproduzem isso na vida adulta.
Rất nhiều trẻ em bị lạm dụng tình dục khi lớn lên cũng lặp lại những hành động đó.
Se calhar, anda num psiquiatra.
Có thể anh ta sắp gặp báctâm thần.
O melhor aliado de um psiquiatra.
Đồng minh tốt nhất của báctâm thần.
Segundo observou o periódico The Journal of Legal Medicine: “Os psiquiatras em geral concordam que há uma negação inconsciente da morte, mesmo quando ela parece ser iminente.”
Tờ The Journal of Legal Medicine nói: “Thường thường các bác sĩ trị tâm bệnh đồng ý rằng trong tiềm thức người ta gạt bỏ sự chết, ngay cả lúc gần chết đến nơi”.
Deixei de ser sua psiquiatra.
Tôi không còn là bác sỹ tâm lý của anh nữa.
Por que que Agências de Inteligência consultam um psiquiatra?
Tại sao cơ quan tình báo lại cần lời tư vấn từ một bác sĩ tâm thần chứ?
O psiquiatra diria que esconde algo.
Bác sỹ tâm lý sẽ nói anh đang che giấu gì đó.
Vês, é por causa disto que não desperdiço dinheiro em psiquiatras, porque dás-me todos estes magníficos pensamentos profundos de graça.
Thấy không, đó là lý do tại sao tôi không phải tốn tiền cho mấy cái liệu pháp tâm lí bởi vì cô thực sự luôn cho tôi những sự lời khuyên sâu sắc mà lại miễn phí.
Este deve ter sido escrito pelo melhor psiquiatra de sempre, por saber tanto sobre uma pequena figura atrás do púlpito.
Câu này hẳn được viết bởi một bác sĩ tâm thần bậc nhất, mới chẩn được bệnh từ hình dáng nhỏ xíu sau bục diễn thuyết thế kia.
Com todo o respeito, psiquiatras não têm respostas.
Nhưng nói cô đừng giận, không có chuyện bệnh tâm thần gì đâu.
Sou um psiquiatra, Sr.a Taylor.
Tôi là bác sĩ tâm thần, Cô Taylor.
Ainda bem que o teu chefe vai ao psiquiatra.
Cũng may là sếp em còn chịu đi gặp bác sĩ tâm thần.
Nós temos que tirar os pais dessa camisa de força que as únicas ideias nós podemos tentar em casa são aquelas que vem de psiquiatras ou gurus de auto-ajuda ou outros especialistas em famílias.
Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ psiquiatra trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.