slug trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slug trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slug trong Tiếng Anh.

Từ slug trong Tiếng Anh có các nghĩa là con sên lãi, sên lãi, con sên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slug

con sên lãi

verb (gastropod)

sên lãi

verb (gastropod)

con sên

noun

This is a solar-powered sea slug. It's a nudibranch
Đây là một con sên biển hấp thụ năng lượng mặt trời. Nó là loài thân mềm

Xem thêm ví dụ

And put another way, the crux of the problem is the machine that we use for thinking about other minds, our brain, is made up of pieces, brain cells, that we share with all other animals, with monkeys and mice and even sea slugs.
Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển.
So what's a pistol slug doing on a rifle range?
Vậy thì một viên đạn súng ngắn làm gì trong một trường bắn?
To the Gate, you slugs!
Tiến về Cổng, đồ lười nhớt thây!
This is a solar-powered sea slug.
Đây là một con sên biển hấp thụ năng lượng mặt trời.
Sodium-bonded fuel consists of fuel that has liquid sodium in the gap between the fuel slug (or pellet) and the cladding.
Nhiên liệu Sodium-bonded bao gồm các nhiên liệu này có natri lỏng trong khoảng cách giữa các nhiên liệu sâm (hoặc hạt) và lớp phủ.
Soviet slug.
Đầu đạn Xô Viết.
This is a swimming holothurian -- it's a small sea slug, basically.
Đây là dưa biển đang bơi - cơ bản là một loại sên biển nhỏ.
One of the buildings housed the canning equipment for the uranium slugs, while another contained a small test reactor.
Một trong các tòa nhà chứa các thiết bị đóng hộp cho các thành urani, trong khi một nhà khác chứa một lò phản ứng chạy thử cỡ nhỏ.
Rewritten URLs (sometimes known as short, pretty or fancy URLs, search engine friendly - SEF URLs, or slugs) are used to provide shorter and more relevant-looking links to web pages.
Rewrite URLs (đôi khi gọi là short Urls, URL rewriting, hay fancy URLs) sử dụng để tạo ra một địa chỉ Web ngắn hơn và dễ nhìn hơn đối với trang Web.
I figure you were there to pull a switch on the slug they took out of him
Tao nghĩ mày ở đó để chôm cái viên đạn mà họ lấy ra từ người thằng kia đấy.
He doesn't have any slugs, just bird shot.
Bố không có đạn nhỏ, chỉ có đạn bắn chim thôi.
Slugs die at the first frosts.
Sên chết ở những đợt sương giá đầu tiên.
Other species pertaining to different genera, such as Agaricus, Pleurocybella and Russula, are also eaten by slugs.
Các loài khác liên quan đến chi khác nhau, chẳng hạn như Agaricus, pleurocybella và Russula, cũng được ăn bởi sên.
Slug from the crime scene is pretty mangled, but it's a possible match to another one in the system.
Đầu đạn ở hiện trường đã bị hỏng, nhưng nó vẫn khớp với một cái khác trong hệ thống.
There are islands where the women gang up and ambush their favourite men and feed them the longest sea slugs they can find.
Có những hòn đảo nơi những phụ nữ kết bè kết đảng, và mai phục những người đàn ông họ thích, và cho họ ăn những con sên biển lớn nhất mà họ tìm được.
It can also be very effective as a molluscicide, killing spanish slugs.
Nó cũng có thể rất hiệu quả như một molluscicide, giết chết sên Tây Ban Nha.
There is also an anthology of the first 7 games in the main series (including Metal Slug X) available for the Wii, PlayStation Portable, and PlayStation 2.
Ngoài ra còn có một tuyển tập bao gồm bảy phiên bản đầu tiên trong loạt chính (bao gồm cả Metal Slug X) cho Wii, PlayStation Portable, PlayStation 2 và cả PC.
Slugs were found in 1998, and appeared to be similar to varieties found in the southern Icelandic mainland.
Ốc sên được tìm thấy năm 1998, và có đặc điểm tương tự như các cá thể được tìm thấy ở phía nam đảo Iceland.
Better luck next time, slug- heads!
Lần sau may mắn hơn nhé... ốc sên!
During the "Last Days" part of the Secret Wars storyline, Ant-Man recovers an unnamed Asgardian artifact from Slug which he won from Mary Morgan in a game of contact bridge.
Trong phần "Những ngày cuói cùng" của cốt truyện Secret Wars, Người Kiến phục hồi lại một đồ tạo tác của Asgard từ tay Slug anh giành được từ Mary Morgan trong một trò chơi.
The Macaronesian islands (Azores and Madeira) have many endemic species (like birds, reptiles, bats, insects, snails and slugs) that evolved independently from other regions of Portugal.
Các quần đảo Açores và Madeira có nhiều loài đặc hữu như chim, bò sát, dơi, côn trùng, chúng tiến hoá độc lập so với các vùng khác của Bồ Đào Nha.
As at Oak Ridge, the most difficulty was encountered while canning the uranium slugs, which commenced at Hanford in March 1944.
Cũng như ở Oak Ridge, vấn đề khó nhất là việc đóng hộp những thanh urani, bắt đầu ở Hanford tháng 3 năm 1944.
This slug can be up to 40–60 mm long (preserved 25–30 mm).
Con sên này có thể dài đến 40-60 mm (bảo quản 25-30 mm).
It's Flesh-Eating Slug Repellent.
thuốc diệt trừ Ốc sên ăn thịt sống.
They were shot, in the back of the head, with slugs from an army-issued 9mm.
Họ bị bắn vào đầu từ phía sau, với đạn từ khẩu 9 ly của quân đội.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slug trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.