punho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ punho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ punho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nắm tay, quyền, Nắm đấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ punho

nắm tay

noun

Observem os punhos cerrados, as costas arqueadas, os espasmos tônicos.
Chú ý các nắm tay siết chặt, lưng uốn cong, các cơn co rút thất thường.

quyền

noun

Seu punho é mais duro do que uma espada
Khá lắm, quyền pháp cứng hơn cả cây đao.

Nắm đấm

noun

O teu punho não vai resolver o problema.
Nắm đấm của anh sẽ không giải quyết được vấn đề.

Xem thêm ví dụ

Com os punhos desprotegidos, ninguém dá muitos murros.
Tôi ý là, đánh tay trần, không ai vật ngã nhiều.
Embora não nomeada como Caledfwlch, a espada de Arthur é descrita vividamente em O Sonho de Rhonabwy, um dos contos associados com o Mabinogion: Então, eles ouviram Cadwr, Conde de Cornwall sendo convocado, e viram-no levantar-se com a espada de Arthur em sua mão, com um design de duas quimeras no punho de ouro; Quando a espada era desembainhada, o que se via nas bocas das duas quimeras era como duas chamas de fogo, tão terríveis que não era fácil para ninguém olhar.
Dù cho không có tên là Caledfwlch, thanh kiếm của vua Arthur cũng được miêu tả trong Giấc mơ của Rhonabwy một trong những truyện cổ tích có liên hệ với tập truyện Mabinogion: Khi họ nghe Cadwr bá tước xứ Cornwall được triệu tập, họ nhìn thấy ông ta đứng dậy với thanh kiếm của Arthur trong tay, với một cặp rắn chạm trổ trên chuôi kiếm vàng; khi thanh kiếm được tuốt ra khỏi vỏ, cặp rắn trên chuôi kiếm dường như phun ra lửa, một cảnh tượng đáng sợ đến nỗi hầu như không một ai dám nhìn thẳng vào nó.
Quando a mãe punha um dos seus discos preferidos, ele dizia corretamente, "Beethoven!"
Khi mẹ cậu bé bật một bản nhạc ưa thích, cậu bé tuyên bố chính xác: "Beethoven!"
Carrega pelo punho.
Nạp vào chỗ tay cầm
O Punho de Ferro não se rende.
Thiết Quyền không được phép đầu hàng.
Ao mesmo tempo, d’Artagnan sentiu que Planchet lhe punha um bilhete na mão.
Đồng thời D'Artagnan cảm thấy Planchet nhét một mẩu thư ngắn vào tay mình.
Ou Willy Punho Louco.
Hay thằng Milly dại?
Bem, é um bocado dificil acreditar em alguém que sorri depois de levar com um punho na cara.
Đúng là rất khó tin kẻ vẫn còn cười sau khi bị ăn một đấm vào mặt.
Ela costumava vesti-la quando me punha na cama a dormir.
Mẹ thường đeo nó khi đưa tôi đi ngủ mỗi khuya.
16 A claridade do dia diminuía à medida que o grande luzeiro do dia, que ele podia observar cruzando o céu, se punha.
16 Ông có thể nhận thức được sự vận chuyển của vì sáng lớn ban ngày trên bầu trời, khi nó lặn xuống thì ánh sáng phai đi.
A maioria dos vietnamitas que desembarcaram, eu estou falando sobre os tripulantes, estavam fortemente armados, todos com armas de punho, alguns com fuzis M-16.
Hầu hết các binh lính Việt bước xuống, họ đều được trang bị vũ khí, súng ngắn, một số có M-16.
Foi o primeiro império do qual se dizia que "o Sol nunca se punha".
Tây Ban Nha là đế quốc đầu tiên được tả là "mặt trời không bao giờ lặn".
21 Se eu sacudi o punho contra o órfão+
21 Nếu tôi dứ nắm đấm trước mặt trẻ mồ côi+
9 E vi a sua aespada e tirei-a da bainha; e o punho era de ouro puro, trabalhado de modo admirável; e vi que sua lâmina era do mais precioso aço.
9 Tôi thấy agươm của hắn, bèn rút ra khỏi vỏ xem; tôi nhận thấy cán gươm làm bằng vàng y rất công phu đẹp mắt, và lưỡi gươm thì làm bằng một loại thép quý giá nhất.
O que, em tempos, nos punha a salvo, agora, leva-nos à loucura.
Cái mà một lần khiến bạn cảm thấy an toàn giờ lại khiến bạn phát điên.
No entanto, como resultado da breve conversa, os outros membros da família tomou conhecimento de que Gregor foi inesperadamente ainda em casa, e já seu pai era batendo em uma porta lateral, fracamente, mas com o punho.
Tuy nhiên, như là kết quả của cuộc hội thoại ngắn, gia đình các thành viên khác đã trở thành nhận thức được rằng Gregor đã bất ngờ vẫn còn ở nhà, và đã được cha ông gõ một cửa bên, yếu ớt nhưng với nắm tay của mình.
Respeitosamente -, mas é assim que - " Se você não calar a boca eu torcer o seu punho de novo ", disse o Homem Invisível.
Kính - nhưng nó là như vậy - " Nếu bạn không đóng cửa lên tôi sẽ xoay của bạn cổ tay một lần nữa, " Invisible Man.
Levantamo-nos os três, de espingardas em punho, prontos para responder a qualquer ataque
Chúng tôi bật dậy và đưa súng lên vai để chuẩn bị đẩy lùi cuộc tấn công.
O verdadeiro teste me aguarda, e vou saudá-lo com o martelo do meu punho, e com a lâmina da minha espada.
Thử thách thực sự ở trước mặt, và tôi sẽ đón chờ nó bằng nắm đấm, và lưỡi kiếm này.
Lá em casa o "design" era importante porque punha comida na nossa mesa.
Tôi biết thiết kế sản phẩm rất quan trọng với gia đình mình, vì không có nó thì chúng tôi lấy tiền đâu mà mua gạo?
Nestes versículos, transmite-se a idéia de se ser surrado com os punhos.
Trong những câu Kinh Thánh này, nó truyền đạt ý tưởng bị đánh bằng những cú đấm.
O director punha-nos à frente dos pais potenciais e eles julgavam-nos como um pedaço de carne.
Họ trót bạn ra, và cha mẹ đánh giá bạn như một miếng thịt.
Hitler não punha as suas ordens por escrito, antes transmitindo-as verbalmente em reuniões ou em conversas telefónicas; também se apoiava em Bormann para comunicar as suas instruções.
Hitler thường không đưa ra những mệnh lênh bằng văn bản mà phát đi bằng lời nói trong những cuộc họp hay trong những cuộc trao đổi bằng điện thoại; ông đồng thời có thư ký Bormann là người truyền đạt mệnh lệnh.
Feche o punho.
Nắm tay lại.
Você se passou pelo Serviço Secreto, abateu meus seguranças, e me sequestrou com uma arma em punho.
Các người giả bộ làm cơ quan tình báo anh đánh gục nhóm an ninh của tôi, và sau đó bạn bắt cóc tôi bằng súng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.