puntuale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ puntuale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puntuale trong Tiếng Ý.

Từ puntuale trong Tiếng Ý có nghĩa là đúng giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ puntuale

đúng giờ

adjective

Il treno è sempre puntuale.
Chiếc xe lửa này luôn luôn đúng giờ.

Xem thêm ví dụ

Se ogni familiare è puntuale allo studio, si risparmia tempo.
Nếu mỗi người có mặt đúng giờ cho buổi học hỏi gia đình thì cả nhà tiết kiệm được thời giờ.
Servizi pubblici puntuali.
Dịch vụ công cộng hoạt động tốt.
A quei tempi, ero sempre puntuale.
Ngày ấy, ta luôn luôn đúng giờ.
Esaminare modi pratici per coltivare migliori abitudini che ci permetteranno di essere puntuali in tutte le attività spirituali. — Vedi La Torre di Guardia del 15 giugno 1990, pagina 29.
Hãy thảo luận những cách thực tế để vun trồng thói quen tốt sẽ đảm bảo cho việc chúng ta không chậm trễ trong mọi hoạt động thiêng liêng.—Xem Tháp Canh (Anh ngữ), ngày 15-6-1990, trang 29.
I pasti, qui, sono puntuali.
Ở đây ăn uống đầy đủ lắm.
I tuoi amici dell'ARGUS non sono molto puntuali.
Bạn bè A.R.G.U.S. của cậu lề mề thế.
Credo nel cominciare puntuali, e credo nel terminare puntuali.
Tôi tin vào việc bắt đầu đúng giờ, Tôi tin vào việc kết thúc đúng giờ.
Per essere puntuali bisogna per prima cosa apprezzare il privilegio di svolgere la parte assegnata e avere il desiderio di prepararsi bene.
Việc giữ đúng thời hạn bắt đầu với sự ý thức nhiệm vụ được giao phó và sẵn sàng chuẩn bị kỹ.
Sono tedeschi, sicuramente saranno puntuali.
Họ là người Đức, họ sẽ rất đúng giờ.
Quando siete puntuali, dimostrate che la vostra vita non è in balia delle circostanze esterne, ma siete voi ad averne il controllo.
Khi đúng giờ, bạn cho thấy mình cố gắng làm chủ cuộc sống thay vì để hoàn cảnh ngăn cản bạn làm điều mình muốn.
Il mio uomo è sempre puntuale.
Người của tao luôn tới đúng giờ.
14. (a) In che modo Ezechiele dimostrò di non avere alcun dubbio che Geova sarebbe stato puntuale?
14. (a) Làm thế nào Ê-xê-chi-ên cho thấy ông tin cậy Đức Giê-hô-va là đấng giữ đúng kỳ hạn?
Se fossi stato puntuale...
Phải chi con đến đúng giờ...
Qui devi essere puntuale, chiaro?
Được rồi, đi làm đi.
Se arriviamo in ritardo e ci profondiamo in scuse, decidiamo di essere più puntuali?
Nếu chúng ta đến trễ và hết lời xin lỗi, chúng ta có cố gắng đến đúng giờ lần sau hay không?
Sei una persona puntuale e affidabile?
Ông phải là người đáng tin cậy không?
1 Geova è sempre puntuale.
1 Đức Giê-hô-va không bao giờ chậm trễ.
In armonia con questo principio parlate con altri che si trovano in circostanze simili alle vostre ma riescono a essere puntuali.
Phù hợp với nguyên tắc này, hãy nói chuyện với những người biết giữ đúng giờ có cùng hoàn cảnh như bạn.
Tu sei un tipo puntuale.
Anh là một người đúng giờ.
Per te, vale la pena di esser puntuali.
Cô đáng để tới đúng lúc.
Sforziamoci dunque di abituarci ad essere puntuali in tutte le nostre attività, ma specialmente in quelle che hanno a che fare con l’adorazione che rendiamo al vero Dio.
Vậy, hãy cố gắng tập thói quen giữ đúng giờ trong mọi việc, nhất là các việc liên quan đến sự thờ phượng.
6 Un altro modo in cui manifestiamo buone maniere è arrivando puntuali alle adunanze.
6 Chúng ta biểu lộ cách cư xử lịch sự qua một cách khác nữa liên quan đến những buổi họp là đi đúng giờ.
I datori di lavoro apprezzano chi arriva puntuale e rispetta le scadenze.
Người chủ quý những ai đi làm đúng giờ và hoàn thành công việc đúng thời hạn.
Il ritardo e'il tuo essere puntuale, Ollie.
Trễ tức là " đúng giờ " của anh đó.
Ma se abbiamo l’abitudine di essere puntuali mostreremo considerazione per le disposizioni di Geova, per il fratello che organizza la predicazione e per gli altri proclamatori.
Nhưng nếu có thói quen đến đúng giờ, chúng ta cho thấy mình tôn trọng sự sắp đặt của Đức Giê-hô-va và quan tâm đến anh dẫn đầu nhóm cũng như những anh chị khác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puntuale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.