punti trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ punti trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punti trong Tiếng Ý.

Từ punti trong Tiếng Ý có các nghĩa là kết quả, điểm, chỉ, số điểm, sợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ punti

kết quả

điểm

(points)

chỉ

số điểm

sợi

Xem thêm ví dụ

E più il discorso è lungo, più deve essere reso semplice e più i punti principali devono essere vigorosamente e più nettamente definiti.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
A differenza dei sistemi "tradizionali" in cui il lavoro computazionale (calcolo delle statistiche, indicizzazione dei contenuti, ecc.) viene sempre eseguito da un server centrale, in Osiris viene usato un approccio distribuito, dove possono esistere più punti di vista distinti in base all'account utilizzato.
Không giống với các hệ thống "truyền thống" nơi các công việc tính toán (thống kê, index nội dung...) luôn được thực hiện bởi một server trung tâm, Osiris sử dụng cách tiếp cận theo kiểu phân tán, trong đó các công việc chủ yếu được thực hiện bởi người dùng của portal, theo đó sẽ có nhiều điểm nhìn khác nhau của một portal, tùy thuộc vào tài khoản nào được sử dụng.
Beh, lascia che ti metta i punti e poi voi due potrete decidere cosa siete o non siete.
Để tôi khâu cho cậu đã, xong hai người tự quyết định sau nhé.
L’uditorio è stato incoraggiato a leggere la Bibbia con attenzione, prendendosi il tempo di visualizzare i racconti biblici e di mettere in relazione i punti nuovi con ciò che già si conosce.
Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học.
È uno dei punti caldi più conosciuti e studiati, e il suo mantle plume è responsabile per la creazione della catena sottomarina Hawaii-Emperor, una catena di vulcani lunga oltre 5.800 km.
Là một trong những điểm nóng nổi tiếng và được nghiên cứu kĩ lưỡng nhất trên thế giới, chùm manti Hawaii chịu trách nhiệm cho sự kiến tạo của Chuỗi núi ngầm Hawaii-Emperor, một chuỗi núi lửa dài hơn 5.800 kilomet (3,600 mi).
Al concorrente vengono assegnati punti per ciascun caso di prova che il suo programma risolve correttamente, entro i limiti di memoria e di tempo assegnati.
Thí sinh được chấm điểm cho mỗi test mà chương trình chạy đúng, trong giới hạn bộ nhớ và thời gian cho phép.
Fare esempi di punti scritturali positivi che si possono usare quando si offre il libro Conoscenza nel ministero.
Cho thí dụ về những điểm tích cực dựa trên Kinh Thánh có thể nêu ra trong sách Hiểu biết khi mời nhận sách trong thánh chức.
E quando arriva a punti di riferimento lungo il sentiero l’escursionista può calcolare quanto gli manca per raggiungere l’obiettivo finale.
Qua những điểm mốc dọc đường, người ấy có thể lượng được đoạn đường mình đã vượt qua so với mục tiêu vạch ra.
Preparandovi in anticipo sarete aiutati a prestare più attenzione ai punti principali e a rispondere alle domande di ripasso che seguono.
Sửa soạn trước sẽ giúp bạn tập trung tư tưởng tốt hơn vào những điểm chính và tham gia vào phần ôn lại tiếp theo đó.
Non è necessario assegnare discorsi di esercitazione ad anziani che preparano regolarmente discorsi di istruzione e punti notevoli della lettura della Bibbia.
Không nhất thiết phải giao thêm cho các trưởng lão bài giảng dành cho các học viên trong khi họ đều đặn nói bài giảng số một nhằm dạy dỗ và các điểm Kinh-thánh nổi bật.
Mi dica un po ́ cosa significano quei punti scuri.
Hãy nói cho tôi một chút về ý nghĩa của điểm đen đó.
Leggere il paragrafo 8 e dare risalto agli otto punti elencati.
Đọc đoạn 8 và nhấn mạnh tám điểm được liệt kê.
Il punteggio finale fu la somma dei punti guadagnati contro tutte le altre strategie.
Điểm số cuối cùng của một chiến lược sẽ là tổng các điểm mà nó kiếm được trong các trận đấu với các chiến lược khác.
Menzionare uno o due punti sui quali si potrebbe lavorare nel nuovo anno di servizio.
Đề cập đến một hay hai lĩnh vực cần được chú ý trong năm tới.
Abbiamo navigato orientandoci con punti di riferimento sulla cometa.
Chúng tôi đã bay ngang để thấy những điểm mốc trên sao chổi đó.
Ha delle speciali ghiandole lacrimali per produrre lacrime sempre nuove e degli speciali tubicini, chiamati punti lacrimali, per far defluire quelle vecchie.
Cô ấy có tuyến lệ đặc biệt để tạo ra nước mắt mới và những cái ống đặc biệt, được gọi là ống dẫn nước mắt, để dẫn nước mắt cũ ra ngoài.
Questo articolo affronta delle domande che forse vi siete posti anche voi e mostra in quali punti della Bibbia potete trovare le risposte.
Bài này xem xét những câu hỏi mà có lẽ bạn thắc mắc và cho biết bạn có thể tìm thấy câu trả lời ở đâu trong Kinh Thánh.
Questo è particolarmente importante quando si studia allo scopo di ricordare i punti significativi.
Điều này đặc biệt quan trọng khi bạn học với mục đích là ghi nhớ những điểm quan trọng.
Abbiamo identificato i nostri “punti deboli”?
Chúng ta có nhận ra được những “điểm yếu” của mình không?
Lungo la sequenza del trattamento potete vedere i due punti in cui abbiamo condotto le interviste.
Trên dòng thời gian điều trị này, các bạn có thể nhìn thấy hai điểm chúng tôi thực hiện phỏng vấn.
Le prime dieci lettere usano solo i punti nelle due file superiori
Mười chữ đầu chỉ dùng các chấm ở hai hàng trên
Ascoltate i politici ora con i loro piani a 12 punti comprensibilissimi.
Nghe những nhà chính trị gia bây giờ với kế hoạch toàn diện 12 điểm của họ.
A Skate America 2009, la Kim si è classificata ancora prima nel programma corto con 76,28 punti, ponendo una distanza di 17,48 punti fra sé e la seconda in classifica, Rachael Flatt.
Tại Skate America năm 2009, Kim một lần nữa xếp hạng nhất nội dung short program với số điểm 76.28, 17.48 điểm hơn người đứng sau là Rachael Flatt.
In ogni operazione che prevede un interesse vengono arrotondati i punti decimali.
Khi chương trình con tính toán lợi nhuận... nó dùng toàn bộ các số thập phân tối giản... luôn được làm tròn.
Il primo capitolo richiama la nostra attenzione su almeno sei punti essenziali per magnificare Geova con rendimento di grazie al fine di ottenere il suo favore e la vita eterna: (1) Geova ama il suo popolo.
Chương đầu của cuốn sách này lưu ý chúng ta đến ít nhất sáu điểm quan trọng liên quan đến việc lấy sự cảm tạ tôn vinh Đức Giê-hô-va để được hưởng ân huệ Ngài và sự sống đời đời: (1) Đức Giê-hô-va yêu thương dân Ngài.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punti trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.