punto di forza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ punto di forza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punto di forza trong Tiếng Ý.

Từ punto di forza trong Tiếng Ý có các nghĩa là ưu điểm, sức, thế mạnh, sức mạnh, tin vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ punto di forza

ưu điểm

(strong point)

sức

(strength)

thế mạnh

(strong point)

sức mạnh

(strength)

tin vào

(strength)

Xem thêm ví dụ

Bene, parliamo un po' di ultrasuoni, del loro punto di forza.
Thôi, hãy nói một chút về sóng siêu âm, sức mạnh của sóng siêu âm.
UN DISTURBO DELL’APPRENDIMENTO DIVENTA UN PUNTO DI FORZA
KHIẾM KHUYẾT TRỞ THÀNH LỢI THẾ
È il mio punto di forza per i college.
Nó là tiêu điểm cho đơn xin vào đại học của em.
E questo non e'mai stato il tuo punto di forza.
Đó chưa bao giờ là điểm mạnh của anh.
Bene, parliamo un po ́ di ultrasuoni, del loro punto di forza.
Thôi, hãy nói một chút về sóng siêu âm, sức mạnh của sóng siêu âm.
È il mio punto di forza.
Đó mới là thế mạnh của tôi.
Potreste ritenerlo un punto di forza secondario.
Các anh chị em có thể cho rằng đó là một sức mạnh không quan trọng.
Ben presto i carri appesantiti dal ferro si rivelarono più un ostacolo che un punto di forza.
Chẳng bao lâu, các chiến xa bằng sắt nặng nề trở nên vô dụng.
Sa qual è il punto di forza della Phenotrans, Rogers?
Anh có biết chìa khóa cho sự lớn mạnh của Phenotrans là gì không, Rogers?
II controllo è iI loro punto di forza.
Trung tâm theo dõi là khó khăn lớn nhất đối với chúng ta.
Il mio unico punto di forza...
Điều duy nhất chú còn lại là...
Doveva essere il nostro punto di forza, giusto?
Mà nó lẽ ra phải là điểm mạnh của chúng ta, phải không?
E'il tuo punto di forza.
Đó là sức mạnh của cháu.
Bisogna trasformare il loro principale punto di forza, l'apertura mentale, nella loro debolezza più grande.
Bạn sẽ cần chuyển hóa tài sản mạnh nhất-- một trí thức uyên thâm-- thành sự chịu đựng giỏi nhất.
“Dio può veramente tramutare la mia debolezza in un punto di forza?
“Thượng Đế có thể thực sự làm cho sự yếu kém của tôi thành sức mạnh không?
Quindi questo diventa una punto di forza per loro per rendere la loro marca più flessibile.
Vậy việc đó trở thành động lực mạnh mẽ để họ xây dựng thương hiệu đa dạng hơn.
La diversità degli individui e dei gruppi di persone in tutto il mondo è un punto di forza di questa Chiesa.
Sức mạnh của Giáo Hội này chính là nhờ có nhiều người và nhóm người thuộc nhiều chủng tộc khác nhau.
Se avessi soltanto avuto l’umiltà e la fede, il Signore mi avrebbe aiutato a rendere la mia debolezza un punto di forza...
Nếu tôi chỉ cần có lòng khiêm nhường và đức tin, thì Chúa sẽ giúp làm cho sự yếu kém của tôi trở nên mạnh mẽ.
Ma con l'uso di farmaci chemioterapici, ci approfittiamo di questa aggressività e trasformiamo il punto di forza del cancro in una debolezza.
Nhưng khi sử dụng thuốc hóa trị, chúng ta lợi dụng tính hung hăng của các tế bào ung thư và chúng ta biến điểm mạnh của tế bào ung thư thành điểm yếu của chúng
Senza alcun desiderio di udire, qualche volta ho sentito il signor Corcoran esprimendosi con un punto di forza generosa sul tema ho parlato. "
Với không muốn nghe trộm, tôi có đôi khi nghe ông Corcoran thể hiện mình với một sức mạnh hào phóng về chủ đề tôi đã đề cập đến. "
Ma invece di evitare la confusione e di fare finta che non ci sia, abbiamo provato a renderla il nostro punto di forza.
Nhưng thay vì lảng tránh đống bừa bộn đó, giả vờ như là nó không có ở đây, chúng tôi đã cố gắng biến nó thành sức mạnh của mình.
Perciò, invece di vedere il mio disturbo come uno svantaggio, lo considero un punto di forza”. — Peter, dislessico, ministro a tempo pieno dei testimoni di Geova.
Thế nên, thay vì xem khiếm khuyết của mình là một bất lợi, tôi xem nó là lợi thế”.—Anh Peter, người bị khiếm khuyết về kỹ năng đọc, nay là một Nhân Chứng Giê-hô-va phụng sự trọn thời gian.
Quindi l'idea del viaggio nello spazio trova un equivalente qui in relazione alla quantità di contenuto che ospita, e credo che stia in questa quantità il punto di forza.
Nên sự khám phá không gian này được kết hợp ở đây bởi nội dung có trong đó, và tôi nghĩ lượng nội dung ấy rất đáng quan tâm.
Certamente il Signore arride a coloro che desiderano essere giudicati degnamente e che si sforzano giorno dopo giorno con risolutezza per trasformare la loro debolezza in un punto di forza.
Chắc chắn Chúa sẽ hài lòng với một người mong muốn được xứng đáng để đến nơi phán xét, mỗi ngày quyết tâm cố gắng thay thế khuyết điểm bằng ưu điểm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punto di forza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.