punto luce trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ punto luce trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punto luce trong Tiếng Ý.

Từ punto luce trong Tiếng Ý có các nghĩa là đèn, đến, Nguồn sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ punto luce

đèn

đến

Nguồn sáng

Xem thêm ví dụ

Non importa quanto spesso o a che punto cadiamo, la Luce di Cristo arde sempre luminosa.
Cho dù chúng ta thất bại bao nhiêu lần hoặc nhiều đến đâu đi nữa thì Ánh Sáng của Đấng Ky Tô vẫn rực cháy.
Ma il punto fondamentale messo in luce dalla sentenza del giudice è una questione di diritto.
Nhưng lời tuyên bố của thẩm phán cho thấy vấn đề chính.
“Non sarebbe gradito a Gesù se lasciassimo risplendere la nostra luce al punto che coloro che seguono noi seguano il Salvatore?
“Chẳng phải là điều sẽ làm hài lòng Chúa Giê Su nếu chúng ta có thể để cho ánh sáng của chúng ta tỏa sáng để những người đi theo chúng ta cũng sẽ noi theo Đấng Cứu Rỗi sao?
Un algoritmo manterrà la luce in quel punto finché è impegnata in quell'attività.
Một thuật toán sẽ giữ nó trong vị trí đó khi cô đang tham gia vào các hoạt động đó.
E' così impressionante", proprio per questo punto focale, l'enorme fonte di luce al centro.
thật là ấn tượng," đó là vì cái "tiêu điểm" này, cái nguồn ánh sáng mạnh mẽ ở ngay giữa.
(Deuteronomio 6:4-9; Efesini 6:4) Alla fine, però, il figlio stesso deve arrivare al punto di amare la luce più delle tenebre.
Nhưng, nghĩ cho cùng, chính con trẻ tự nó phải tập yêu chuộng sự sáng hơn là sự tối tăm.
Ne piantai uno dove il sole batteva solo un po’ tutti i giorni e l’altro in un punto in cui la luce del sole batteva sempre.
Tôi trồng một cây nơi có một số ít ánh nắng mặt trời hàng ngày, và cây kia nơi có đầy đủ ánh nắng mặt trời.
Spesso, le attività lodevoli e positive a cui ci dedichiamo possono attirare la nostra attenzione al punto da oscurare la luce del Vangelo e portare le tenebre.
Thường thường, những nỗ lực đáng khâm phục hay tích cực mà chúng ta tận tâm cống hiến đều có thể quá gần đến nỗi chúng ngăn chặn ánh sáng phúc âm và mang đến bóng tối.
Se punto un raggio di luce verso uno specchio a otto chilometri di distanza, attraverso una delle tacche, il raggio viene riflesso dallo specchio e ritorna verso di me sempre passando attraverso una tacca.
Khi tôi chiếu ánh đèn qua cái rãnh này vào mặt gương cách đây năm dặm, ánh đèn sẽ phản chiếu từ mặt gương và quay lại chỗ tôi cũng qua cái rãnh này.
Alle superiori avevo appena seguito trigonometria, appreso della parabola e di come fosse in grado di concentrare i raggi di luce in un singolo punto.
Tôi bắt đầu học môn lượng giác tại trường cấp 3 và được học về parabol và làm thế nào nó có thể tập trung các tia sáng vào 1 tiêu điểm
Circa tre anni dopo, la sera del 21 settembre 1823, in risposta a una fervente preghiera, la camera da letto di Joseph Smith si riempì di luce al punto da essere “più luminosa che a mezzogiorno” (Joseph Smith—Storia 1:30).
Khoảng ba năm sau, để đáp ứng lời cầu nguyện tha thiết vào buổi tối ngày 21 tháng Chín năm 1823, căn phòng ngủ của Joseph chan hòa ánh sáng cho đến khi nó “sáng rực hơn ánh nắng ban trưa” (Joseph Smith—Lịch Sử 1:30).
Circa tre anni dopo, la sera del 21 settembre 1823, in risposta a una fervente preghiera, la camera da letto di Joseph Smith si riempì di luce al punto da essere “più luminosa che a mezzogiorno” (Joseph Smith — Storia 1:30).
Khoảng ba năm sau, để đáp ứng lời cầu nguyện tha thiết vào buổi tối ngày 21 tháng Chín năm 1823, căn phòng ngủ của Joseph chan hòa ánh sáng cho đến khi nó “sáng rực hơn ánh nắng ban trưa” (Joseph Smith—Lịch Sử 1:30).
Ad un certo punto, mi sembrò come se tutta la macchina risplendesse di luce.
Vào một thời điểm nào đó trong chuyến đi đó, dường như cả chiếc xe của tôi đều rực sáng.
Ma alla luce dei fatti dobbiamo chiederci: Fino a che punto è sincero il loro amore per la pace?
Nhưng theo thực tế trên khiến chúng ta phải đặt câu hỏi: Họ có chân thật yêu chuộng hòa bình không?
Il fratello Lagakos morì nel 1943, e a quel punto i Testimoni avevano portato la luce spirituale nella maggior parte delle città e dei paesi del Libano, della Siria e della Palestina.
Lúc anh Lagakos mất năm 1943, các Nhân Chứng đã đem ánh sáng thiêng liêng đến hầu hết những thành phố và làng mạc ở Lebanon, Syria và Palestine.
Quando un punto importante non viene messo in luce dai commenti della congregazione o quando non viene spiegata l’applicazione di una scrittura chiave, il conduttore fa una specifica domanda supplementare per evidenziare quell’informazione.
Khi nào điểm chính không được bàn qua trong lời bình luận của các anh chị trong hội thánh hoặc cách áp dụng câu Kinh-thánh then chốt không được đề cập đến, anh sẽ nêu ra những câu hỏi phụ rõ rệt để rút tỉa các điểm này.
In Isaia 60:19-21, egli assicura alla sua celeste organizzazione che sarà per lei “una luce di durata indefinita”, al punto da eclissare lo splendore del sole e della luna.
Ngài bảo đảm với tổ chức trên trời của Ngài như ghi nơi Ê-sai 60:19-21 rằng Ngài sẽ “là sự sáng đời đời” cho họ, che lấp cả sự sáng của mặt trời và mặt trăng nữa.
Sono giunto al punto in cui sono riuscito a capire cosa stessi facendo, molta luce e oscurità hanno pervaso l'immagine.
Tôi có thể hiểu được khi tôi biết mình đang làm gì và rất nhiều ánh sáng và bóng tối đến với nó
(Filippesi 2:4) Per comunicare, il marito deve vedere sua moglie alla luce del passato di lei, non dal punto di vista del proprio passato.
Để có sự liên lạc, người chồng phải hiểu vợ theo những kinh nghiệm trong quá khứ của vợ chứ không phải là của riêng mình.
La mia insegnante della Primaria mi insegnò a ricamare a punto croce la frase “Porterò la luce del Vangelo nella mia casa” in un quadretto che è poi rimasto appeso nella mia stanza per tutti gli anni della mia giovinezza.
Người giảng viên Hội Thiếu Nhi của tôi dạy tôi đan mũi chéo hàng chữ “Tôi Sẽ Mang Ánh Sáng Phúc Âm vào Nhà Mình,” một tấm hình treo trong phòng tôi trong thời niên thiếu.
Mise alcune persone in una stanza buia, mostrò loro un punto luminoso e chiese di indicare la distanza coperta dalla luce nel suo spostamento.
Ông để người ta ở trong một phòng tối, cho họ thấy một điểm sáng, rồi hỏi họ điểm sáng đó đã di chuyển bao xa.
Quando ero una bambina della Primaria, mi impegnai diligentemente per ricamare a punto croce un semplice detto che recitava: “Porterò la luce del Vangelo nella mia casa”.
Khi còn là một bé gái trong Hội Thiếu Nhi, tôi đã siêng năng cố gắng thêu dòng chữ: “Tôi sẽ mang ánh sáng của phúc âm vào nhà tôi.”
2 Per quanto riguarda il ritorno di Cristo, nel 1889 il punto di vista degli unti di Geova — i portatori di luce del XIX secolo — era già stato corretto.
2 Khoảng năm 1889, với tư cách là người mang sự sáng trong thế kỷ 19, những người được Đức Giê-hô-va xức dầu đã được điều chỉnh về vấn đề đấng Christ trở lại.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punto luce trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.