punto vendita trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ punto vendita trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ punto vendita trong Tiếng Ý.

Từ punto vendita trong Tiếng Ý có các nghĩa là Thiết bị bán hàng, cửa hàng, chỗ tiêu thụ, rút ra, chỗ thoát ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ punto vendita

Thiết bị bán hàng

(point of sale)

cửa hàng

(retail outlet)

chỗ tiêu thụ

(outlet)

rút ra

(outlet)

chỗ thoát ra

(outlet)

Xem thêm ví dụ

E speriamo che saranno sensibili che non vogliano offendervi con un altro punto vendita.
Hi vọng họ sẽ đủ nhạy bén không làm bạn khó chịu vì thêm 1 quảng cáo.
"Il punto vendita è ora aperto."
"Cửa hàng khai trường rồi."
Nel 1885 Vuitton aprì il suo primo punto vendita estero, a Londra nella Oxford Street.
Năm 1885, LV mở cửa hàng đầu tiên tại đường Oxford, London của Anh.
Aveva pensato che quel camioncino arrugginito fosse un punto vendita?
Anh nghĩ, uh, một chiếc xe tải nhỏ rỉ sét... là một điểm để bán hàng?
L'unico punto sull'agenda e', ovvio, l'autorizzazione per la vendita di Pifferaio Magico al miglior offerente.
Vấn đề duy nhất về chương trình lần này là dĩ nhiên, quyền cho phép bán Pied Piper với giá cao hơn hiện tại.
Bill Gates e Paul Allen videro l'annuncio del nuovo Altair 8800 sul numero di gennaio 1975 della rivista Popular Electronics e capirono che i prezzi dei computer sarebbero nel giro di poco scesi a tal punto che la vendita di software per questo tipo di macchine sarebbe divenuto ben presto un mercato proficuo.
Bill Gates nhớ lại rằng, khi ông và Paul Allen đọc về Altair trong số ra tháng 1 năm 1975 của tạp chí Popular Electronics, họ hiểu rằng giá máy tính sẽ sớm giảm xuống đến mức bán phần mềm cho máy tính sẽ là một hình thức kinh doanh có lợi nhuận.
Le vendite cominciano a salire, quello era il punto nascosto di inflessione, il DVD stava decollando.
Và bạn có thể thấy rằng các đơn vị bắt đầu có xu hướng tăng lên, một bước chuyển biến ẩn - nó đã phát triển đi lên.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ punto vendita trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.