pushback trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pushback trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pushback trong Tiếng Anh.

Từ pushback trong Tiếng Anh có các nghĩa là chống cự, điện trở, kháng chiến, Điện trở, sự nén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pushback

chống cự

điện trở

kháng chiến

Điện trở

sự nén

Xem thêm ví dụ

But many people fiercely opposed this group, and I received significant pushback from students, faculty and my administration.
Nhiều người kịch liệt phản đối nhóm này, từ sinh viên, khoa cũng như ban điều hành.
Hostetler's backing up a dump truck of shit on me and our campaign has piss-all in the way of pushback.
Hostetler đang tung tin thất thiệt về tôi và chiến dịch tranh cử của ta đang thụt lùi,
I got pushback from the precinct captains like you wouldn't believe.
Cậu sẽ không tin nếu tôi nói tôi bị các trưởng khu phản đối.
If you want to state your opinion without any opportunity for response or argument or pushback or growth, write a blog.
Nếu bạn muốn thể hiện ý kiến mà không muốn bị phản hồi hoặc tranh cãi hoặc phản đối hoặc góp ý, thì hãy viết blog.
In fact, unsurprisingly, as many of these new power models get to scale, what you see is this massive pushback from the forces of old power.
Thực tế, không ngạc nhiên là, khi những mô hình mới càng mở rộng, bạn sẽ thấy sự phản kháng mạnh mẽ từ các thế lực cũ.
A lot of pushback.
Rất nhiều phản ứng.
PM: And did you get pushback from making that a central tenant of foreign policy?
PM: Và bà đã nhận được sự đáp lại từ việc biến nó trở thành vấn đề trung tâm của chính sách ngoại giao chưa ạ?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pushback trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.