put an end to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ put an end to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ put an end to trong Tiếng Anh.

Từ put an end to trong Tiếng Anh có nghĩa là chấm dứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ put an end to

chấm dứt

verb

The Philippines ' government required both sides to put an end to the attacks .
Chính phủ Philippines đã lên tiếng yêu cầu hai bên chấm dứt các cuộc tấn công .

Xem thêm ví dụ

She's had her fun, now put an end to it.
Cô ấy vui thì đã vui rồi, giờ thì cho mọi chuyện trở lại như cũ đi.
It's time we put an end to the virginity fraud.
Đã đến lúc chấm dứt những lời dối trá về trinh tiết.
Jehovah will soon put an end to all lies and liars. —Revelation 21:8.
Ngài sẽ chấm dứt mọi sự dối trá cùng trừng phạt những kẻ nói dối.—Khải-huyền 21:8.
I've been working on something that's going to put an end to all that.
Ta đang làm một số việc để kết thúc tất cả chuyện này.
The Philippines ' government required both sides to put an end to the attacks .
Chính phủ Philippines đã lên tiếng yêu cầu hai bên chấm dứt các cuộc tấn công .
We need to put an end to this.
Chúng ta cần đặt dấu chấm hết cho chuyện này.
I guess I'm going to put an end to this anyway.
Tôi nghĩ tôi sẽ kết thúc chuyện này sớm thôi.
That put an end to any hope that they would quickly scurry back to work...
Công việc hàn giũa đơn điệu chẳng bao lâu lại cổ vũ cho mong muốn quay lại với các công việc trí óc của ông.
I' m putting an end to this exhausting cat- And- Mouse
Tôi đang chuẩn bị kết thúc trò mèo vờn chuột
But God has also promised to put an end to sickness, old age, and even death.
Nhưng Đức Chúa Trời cũng có hứa Ngài sẽ loại trừ bệnh tật, sự già nua, và ngay cả sự chết nữa.
I want you to put an end to it.
Ta muốn ông chomột kết thúc.
I'd knight the man that put an end to that deviant's life.
Ta sẽ phong hiệp sĩ cho bất kỳ người nào kết liễu tên biến thái đó.
Soon he will put an end to all badness on earth.
Ít lâu nữa ngài sẽ chấm dứt mọi sự ác trên đất.
Your Majesty, if I am elected, I promise to put an end to corruption.
Nữ hoàng, nếu tôi được bầu, tôi hứa sẽ chấm dứt sự tham nhũng.
Nixon's resignation had not put an end to the desire among many to see him punished.
Việc Richard Nixon từ nhiệm không giúp chấm dứt đề nghị của nhiều người nhằm khiến ông bị trừng phạt.
"Audrey Hepburn puts an end to "will she" or "won't she" rumors by marrying Mel Ferrer!". audreyhepburnlibrary.com .
Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2007. ^ Walter 1997. ^ “Audrey Hepburn puts an end to "will she" or "won't she" rumors by marrying Mel Ferrer!”. audreyhepburnlibrary.com .
After international outcry, the country decided to slowly put an end to this practice.
Sau các biến động trên thế giới, chính quyền quyết định chấm dứt Nhân Văn-Giai Phẩm.
We're putting an end to this tonight!
Ta sẽ chấm dứt vụ này tối nay!
World War I put an end to the rule of some of the most powerful emperors in history.
Thế Chiến I đã kết thúc sự cai trị của một số hoàng đế hùng mạnh nhất trong lịch sử.
put an end to all wars, enabling his subjects to live in peace and security?
Chấm dứt mọi cuộc chiến, cho dân chúng sống hòa bình và yên ổn?
With Margot's deadline approaching, Heller decides to turn himself in and put an end to the civilian losses.
Với thời hạn của Margot đang gần kề, Heller quyết định đầu hàng và đặt dấu chấm hết cho những tổn thất dân sự.
Which would've put an end to your cheerleading career.
Con nên đặt dấu chấm hết cho nghề làm hoạt náo viên.
12 I will put an end to the sorcery you practice,*
12 Ta sẽ trừ bỏ các trò phù phép ngươi làm,*
They resolve that they must put an end to the war once and for all.
Họ đòi hỏi phải chấm dứt chiến tranh ngay lập tức.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ put an end to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.