put by trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ put by trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ put by trong Tiếng Anh.

Từ put by trong Tiếng Anh có các nghĩa là dự trữ, để dành, dành dụm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ put by

dự trữ

verb noun (reserve. have a reserve of)

để dành

verb

dành dụm

verb

Xem thêm ví dụ

And I must say, I am convinced that the passport that appeared, I believe, was put by the person who has blown --
Và tôi phải nói là, tôi đã bị thuyết phục rằng việc các hộ chiếu xuất hiện, tôi tin, đã được đặt bởi những người đã đánh bom...
But the campaign dialogue that -- as illustrated by the questions -- that was put together by the
Nhưng cuộc hội thoại về chiến dịch tranh cứ -- đã được minh họa bằng các câu hỏi -- được nhóm lại bởi
We can also honor him by putting faith in him, by trusting him no matter what happens.
Chúng ta cũng có thể tôn kính Ngài bằng cách đặt đức tin nơi Ngài, tin cậy nơi Ngài bất luận điều gì xảy ra.
Culinary advice was influenced by the theory of humors, first put forth by the ancient Greek doctor Claudius Aelius Galenus.
Lời khuyên về nấu ăn bị ảnh hưởng bởi thuyết đồn đại, bắt đầu từ bác sĩ Hy Lạp cổ đại Claudius Aelius Galenus.
The basic definition of a price trend was originally put forward by Dow theory.
Định nghĩa cơ bản của một xu hướng giá ban đầu được đưa ra bởi Lý thuyết Dow.
That image has been put together by thought.
Hình ảnh đó đã được sắp xếp vào cùng nhau bởi tư tưởng.
It was the first sanctioned youth tournament for women put together by FIFA.
Đây là giải bóng đá nữ trẻ đầu tiên được FIFA tổ chức.
What are two other reasons put forward by David Hume to disclaim the possibility of miracles?
Ông David Hume đã đưa ra hai lý do nào khác nữa để phủ nhận phép lạ?
Akech's runway debut was in a local fashion show, put together by her aunt.
Lần ra mắt đầu tiên của Akech là trong một chương trình thời trang địa phương, cùng dì cô.
The signs had been put up by the rangers, who were also responsible for the bullet holes.
Các ký hiệu này do đám biệt kích viết lên, họ cũng phải chịu trách nhiệm về những lỗ đạn trên tường.
Janabi investigated the arguments put forth by evolutionists.
Janabi kiểm tra các lý lẽ trình bày bởi những người ủng hộ thuyết tiến hóa.
It's actually put together by Matt Diffee, one of our cartoonists.
Thật ra được sáng tác bởi Matt Diffee, một trong những họa sỹ của chúng tôi.
It's important that we love babies, and that we not be put off by, say, messy diapers.
Việc chúng ta thích các em bé là một điều quan trọng, cũng tương tự như việc chúng ta không ghê mấy thứ như tã bẩn của em bé.
There is ice in your heart put there by your sister.
Có băng trong tim cô, do chị cô đưa vào.
You want me to go put it by her desk?
Muốn tôi để lên bàn ông không?
Also put forth by Kennedy; banned nuclear tests in the atmosphere, underwater and in space.
Cũng được đưa ra bởi Kennedy; cấm các vụ thử hạt nhân trên không, dưới nước và trong vũ trụ.
So what is in contact is your memory, the image which has been put together by memory.
Vì vậy cái gì tiếp xúc là ký ức của bạn, hình ảnh mà đã được xếp đặt vào cùng nhau bởi ký ức.
In 97 Cappadocia rebelled, but the uprising was swiftly put down by Mithridates.
Năm 97 TCN, Cappadocia nổi loạn nhưng đã bị dập tắt ngay bởi Mithridates.
Doug, most guys are put off by my eye.
đa số mấy anh chàng đềuthị mắt em.
Could've been put there by anybody.
Nó có thể được vẽ bởi bất cứ ai.
"""If you must,"" he murmured, trying to sound at least a little bit put out by her ministrations."
“Nếu cô phải làm thế” anh lầm bầm, cố nghe như ít nhất có chút lúng túng bởi sự chăm sóc của cô.
Put it by the window.
Để nó kế bên cửa sổ.
David’s grievous sin is not put away by God.
(Tội lỗi trầm trọng của Đa Vít không được Thượng Đế bỏ qua.)
Heavenly Father typically answers by putting thoughts in our minds accompanied by feelings.
Cha Thiên Thượng thường đáp ứng bằng cách đặt những ý nghĩ vào tâm trí của chúng ta kèm theo những cảm giác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ put by trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới put by

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.