qualcosa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ qualcosa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ qualcosa trong Tiếng Ý.
Từ qualcosa trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái gì, cái gì đó, gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ qualcosa
cái gìpronoun Ogni volta che trovo qualcosa che mi piace, costa troppo. Hễ tôi kiếm được cái gì tôi thích thì nó lại đắt quá. |
cái gì đópronoun Dovrei portare qualcosa da leggere? Tôi đem cái gì đó cho bạn đọc nhé? |
gìpronoun interjection Tom ha dato a Mary qualcosa di freddo da bere. Tom đưa cho Mary nước gì đó mát để uống. |
Xem thêm ví dụ
Prima dedicati ai problemi per i quali puoi fare qualcosa. Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát. |
Useremo schermi TV o qualcosa di equivalente per i libri elettronici del futuro. Chúng ta sẽ sử dụng màn hình TV hay cái gì đó tương tự để đọc sách điện tử tương lai. |
Non tutti abbiamo il lusso di decidere... quando e dove avere a cuore qualcosa. Chúng tôi đâu được thoải mái lựa chọn... khi nào chúng tôi muốn quan tâm đến điều gì đó? |
Ti faccio vedere qualcosa di meglio. Tôi cho anh xem cái này hay hơn. |
Nonostante la disabilità di Cassandra, l'autore Andersen Gabrych descrive la particolare comunicazione del personaggio come il fattore chiave che la rende una così brava investigatrice, capace di intuire se qualcosa non va semplicemente camminando in una stanza e basandosi sul linguaggio del corpo. Mặc cho khuyết tật của Cain, tác giả Andersen Gabrych mô tả hình thức ngôn ngữ độc đáo của nhân vật là yếu tố quan trọng trong những gì làm cho Cain là một thám tử xuất sắc; khả năng đi vào một căn phòng và "biết" một cái gì đó là sai lầm dựa trên ngôn ngữ cơ thể . |
La nostra maggiore minaccia non viene da un asteroide che sta per caderci addosso, qualcosa che non ci consente alcun intervento. Mối đe dọa lớn nhất không phải là thiên thạch sắp va phải Trái đất, hay một thứ gì đó mà chúng ta không thể can thiệp được. |
Era qualcosa che aveva fatto sua moglie Emma. Một điều gì đó mà Emma, vợ của ông, đã làm. |
Vuoi farmi vedere qualcosa? Mày muốn cho tao xem cái nào? |
Cogliendo le opportunità che le nuove tecnologie, le nuove teconologie interattive presentano per riscrivere le nostre interazioni, per scriverle, non solo come interazioni individuate, isolate, ma come azioni collettive aggregate, che possono portare a qualcosa, possiamo veramente affrontare alcune importanti sfide ambientali. Bằng cách thật sự nắm lấy cơ hội mà công nghệ mới, kỹ thuật tương tác mới, thể hiện để định hình lại sự tương tác, để định hình lại chúng, không phải chỉ như là sự tương tác cô lập, cá nhân, mà là tổ hợp những hành động có thể sẽ trở thành điều gì đó, mà chúng ta có thể thật sự bắt đầu để giải quyết một vài thách thức môi trường quan trọng. |
E se tu avessi qualcosa da dire riguardo i loro pensieri, collettivamente, potrebbe essere la volta di pensarci su. "Nếu có một ý niệm chung về suy nghĩ của họ cậu nên cân nhắc nói ra. |
E ́ qualcosa nei dettagli o nei colori? Có phải là một chút gì đó về chi tiết hay là về màu sắc? |
Ed è sempre bene tenere a mente, che benché qualcosa sia stampato su carta, appaia su Internet, venga ripetuto spesso o abbia un potente gruppo di sostenitori non è per forza vero. Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng. |
Spero che capiti qualcosa al vecchio Falcone, prima che se la prenda con uno di noi. Ước gì lão già Falcone gặp chuyện gì đó trước khi lão sờ tới một người trong chúng ta. |
A volte percepiamo qualcosa di sbagliato o troppo tardi. Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi. |
Abbiamo bisogno di sentirci dire che valiamo qualcosa, che siamo capaci e utili. Chúng ta cần được cho biết rằng mình có giá trị, rằng chúng ta có khả năng và đáng giá. |
É stato divertente quando ho pubblicato qualcosa su Twitter e Facebook che diceva: " Come definiresti la vulnerabilità? Điều đó thật buồn cười, tôi đã viết ra vài thứ tren Twitter và Facebook nói là, "Bạn định nghĩa sự tổn thương như thế nào? |
Mi hanno mandato a chiederle se possiamo offrirle qualcosa. Nữ Nam tước, tôi đại diện tới mời bà uống với chúng tôi một ly. |
Il senso di colpa che ha espresso l'amministrazione Clinton, che Bill Clinton ha espresso riguardo al Ruanda ha creato nella nostra società uno spazio per concordare che i fatti del Ruanda sono stati cattivi e sbagliati e che vorremmo aver fatto di più, e questo è qualcosa di cui il movimento si è avvantaggiato. Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng. |
Dunque anche se hanno una malattia come l'Alzheimer che compromette parte delle loro sinapsi, hanno molte connessioni di riserva e ciò permette loro di non accorgersi che c'è qualcosa che non va. Thậm chí trong trường hợp họ có bệnh như Alzheimer làm tổn hại đến một số khớp thần kinh, thì họ vẫn còn nhiều kết nối dự phòng, và phần này bảo vệ họ khỏi bị những nhầm lẫn. |
Quindi hanno fatto qualcosa di assolutamente radicale, se pensate a come il governo è solito lavorare. Và họ cần làm một điều gì đó triệt để, khi bạn nghĩ về cách thức mà chính phủ hoạt động. |
" Stai facendo qualcosa di questo pomeriggio? " " Niente di speciale ". " Bạn có làm bất cứ điều gì chiều nay? " " Không có gì đặc biệt. " |
Qualcosa lo preoccupa. Có gì đó đang làm ông ta khó chịu đấy. |
Ogni tanto me ne frega qualcosa. Thi thoảng, tôi có những phút mềm lòng. |
Contrariamente a quanto sostiene la filosofia greca, le Scritture indicano chiaramente che l’anima non è qualcosa che la persona ha, ma ciò che la persona è. Trái với triết học Hy lạp, Kinh Thánh cho thấy rõ rằng linh hồn không phải là cái một người có, mà là chính người đó. |
“Una domenica, comunque, sentii qualcosa che mi fece cambiare atteggiamento. Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ qualcosa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới qualcosa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.