quádruplo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quádruplo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quádruplo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ quádruplo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gấp bốn, quad, số gấp bốn, bốn, nhân gấp bốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quádruplo

gấp bốn

(quadruple)

quad

số gấp bốn

bốn

nhân gấp bốn

(quadruplicate)

Xem thêm ví dụ

Os quádruplos são seus, mas nada de exibi-los para a imprensa antes de nascerem.
Ca sinh bốn là của cậu, nhưng cấm tiệt không được quăng bom trước khi chúng ra đời.
É o primeiro lembrete da minha tentativa dum lembrete quádruplo.
Đó là việc lần đầu tiên tôi được gọi thử vai, sau bốn lần nỗ lực gửi xe đăng ký.
GSM de banda quádrupla, CDMA, HSPA de banda quíntupla, 4G LTE
GSM bốn băng tần, CDMA, HSPA năm băng tần, LTE 4G
47 Mas se os filhos se arrependerem, ou os filhos dos filhos, e se avoltarem para o Senhor seu Deus de todo o coração e com todo o poder, mente e força, e repararem ao quádruplo todas as ofensas com que tiverem ofendido, ou com que seus pais ou os pais de seus pais tiverem ofendido, então vossa indignação findará;
47 Nhưng nếu các con cái đó hoặc các con cháu đó, hối cải và biết aquay về với Chúa Thượng Đế của chúng với tất cả tấm lòng, năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình, cùng trả lại gấp bốn lần những điều mà chúng đã phạm, hay cha chúng đã phạm, thì hoặc các tổ phụ của chúng đã phạm, ngươi phải cất bỏ cơn phẫn nộ của mình;
Poucos meses depois, tive de me submeter a uma cirurgia de ponte de safena quádrupla, que felizmente foi bem-sucedida.
Vài tháng sau, tôi phải giải phẫu để tạo bốn đường rẽ ở tim; đáng mừng là cuộc phẫu thuật thành công.
O aumento de atividade que vimos em junho, julho e agosto do ano passado foi um aumento para o quádruplo.
Sự tăng hoạt động của sao chổi được quan sát trong tháng 6, 7 và 8 năm ngoái đã tăng gấp bốn.
Isso faz de ti o quê, um agente quádruplo?
Cái gì đã tạo ra anh vậy, đặc vụ 4 mang?
Em 15 de julho de 1840, o Tratado de Londres é assinado entre a Quádrupla Aliança (Grã-Bretanha, Prússia, Rússia e Áustria-Hungria) e o Império Otomano reconhece o direito hereditário da família de Maomé Ali no Egito e no Sudão, mas deveriam evacuar a Síria e o Líbano.
Ngày 15 tháng 7 năm 1840, các đế quốc Anh, Áo-Hung, Nga, Phổ ký Thỏa ước Luân Đôn, công nhận gia đình Muhammad Ali được truyền đời cai trị Ai Cập và Sudan, nhưng phải rút khỏi Syria và Liban.
Este completa o lembrete quádruplo.
Đúng là sự nỗ lực gấp bốn lần.
Durante a viagem Bonham pediu para parar para o café da manhã, onde ele bebeu quatro vodkas quádruplas (470 a 710 ml) com um pedaço de presunto.
Bonham được yêu cầu nghỉ để ăn sáng, song thay vào đó anh uống 4 cốc vodka (khoảng 16 tới 24 oz.) cùng một chiếc bánh mỳ.
Dessas cópias, mais de 3 milhões de cópias foram vendidas até agosto de 2006; foi certificado platina quádruplo pela RIAA.
Trên 3 triệu bản đã được bán trong tháng 4 năm 2006; album đã được chứng nhận 4x Bạch kim bởi RIAA.
São quádruplos mesmo?
Có thật là một ca sinh bốn không?
O artigo “Grande Substituição Quádrupla da Articulação em Membro das Testemunhas de Jeová” (Orthopaedic Review, agosto de 1986) falou de um paciente anêmico em “adiantado estado de degeneração, tanto dos joelhos como dos quadris”.
Bài “Phẫu thuật nghiêm trọng gồm bốn phần để thay khớp nơi thành viên của Nhân Chứng Giê-hô-va” (Orthopaedic Review, tháng 8-1986) thuật lại một bệnh nhân thiếu máu bị “hủy hoại trầm trọng nơi hai đầu gối và hông”.
Há uma coleção de 10 países, alguns os chamam de os leões, os quais na última década tiveram uma combinação de 100 por cento de cancelamento de dívida, o triplo de ajuda, dez vezes o aumento em IED -- que é investimento direto estrangeiro -- o qual tem liberado o quádruplo de recursos domésticos -- que é dinheiro local -- o qual, quando gasto com sabedoria -- é boa governança -- reduz mortalidade infantil em um terço, dobra taxas de conclusão de educação, e elas, também reduzem à metade a extrema pobreza, e neste ritmo, estes 10 chegam a 0 também.
Có một nhóm 10 quốc gia, một số gọi cho họ là những con sư tử, những người mà trong thập kỷ qua đã có sự kết hợp giữa 100 phần trăm nợ bị hủy bỏ, viện trợ tăng ba lần, FDI tăng mười lần-- đó là số đầu tư trực tiếp từ nước ngoài-- mà đã mở khoá cho nguồn lực trong nước tăng bốn lần--đó là số tiền địa phương-- số tiền mà, khi chi tiêu một cách khôn ngoan -- là quản trị tốt-- cắt giảm tỷ lệ tử vong trẻ em còn một phần ba, tăng gấp đôi tỷ lệ hoàn thành giáo dục, và cũng giảm đi một nửa sự đói nghèo cùng cực , và với mức này, 10 nước này cũng tiến tới con số 0.
Os quádruplos do Texas?
Chị em sinh bốn từ Texas.
O quádruplo de conteúdo gordo.
Gấp 8 lần chất béo.
Ele está preso na cirurgia dos quádruplos, e ele não queria que morresse de fome.
Anh ấy quá bận rộn với ca phẫu thuật sinh bốn, và không muốn cô bị đói.
É o segundo do lembrete quádruplo.
Đây là lần thứ hai tôi nỗ lực gấp bốn lần.
A maioria dos amp ops simples, duplos ou quadruplos disponíveis possuem uma vai padronizada que permite que um tipo seja substituído por outro sem mudanças na pinagem.
Hầu hết các mạch khuếch đại thuật toán đơn, đôi hoặc bộ tứ đều có các thứ tự chân ra theo tiêu chuẩn, cho phép có thể lắp thay đổi lẫn nhau mà không cần thay đổi sơ đồ nối dây.
O bloqueio é quádruplo.
Có 4 rào cản đấy.
Segundo a Lei mosaica, o ladrão tinha de restituir o dobro, o quádruplo ou o quíntuplo.
Theo Luật Pháp Môi-se, một kẻ trộm bị buộc phải bồi thường gấp hai, gấp bốn hoặc gấp năm lần.
É uma safena quádrupla! " `
Có một cái bong bóng bay qua.
Este estava disposto a dar metade de seus bens aos pobres, e restituir com a outra metade o quádruplo do que tinha extorquido do povo por meio de falsa acusação. — Lucas 19:1-10; veja também 1 Coríntios 10:24.
Ông sẵn sàng lấy phân nửa của cải mình cho người nghèo và lấy phân nửa kia bồi thường gấp bốn lần thiệt hại cho những người mà ông đã dùng cách cáo gian để tống tiền (Lu-ca 19:1-10; cũng xem I Cô-rinh-tô 10:24).
" Dê um nome aos quádruplos ".
" Đặt tên trẻ sinh bốn. "

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quádruplo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.