qualifica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ qualifica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ qualifica trong Tiếng Ý.
Từ qualifica trong Tiếng Ý có các nghĩa là năng lực, kỹ thuật), xếp loại, Chức danh, danh hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ qualifica
năng lực(qualification) |
kỹ thuật)(qualification) |
xếp loại(rating) |
Chức danh(title) |
danh hiệu(title) |
Xem thêm ví dụ
Care sorelle, quale importanza avrà ciò che abbiamo patito qui se, alla fine, tali prove costituiscono proprio quello che ci qualifica per la vita eterna e per l’Esaltazione nel regno di Dio con nostro Padre e con il Salvatore? Các chị em thân mến, điều chúng ta đã chịu đựng ở đây sẽ quan trọng không nếu cuối cùng, những thử thách đó chính là những điều làm cho chúng ta xứng đáng với cuộc sống vĩnh cửu và sự tôn cao trong vương quốc của Thượng Đế với Đức Chúa Cha và Đấng Cứu Rỗi? |
Sono il primo ad ammettere che è difficile andare avanti con Paul ma ci sono voluti anni di trovare un uomo con le sue qualifiche. Tôi là người đầu tiên phải thừa nhận rằng Paul đã gặp khó khăn để tiếp tục, nhưng phải tốn nhiều năm chúng tôi mới tìm được một người có khả năng như ông ta. |
Oltre ad aumentare le qualifiche professionali, dovremmo desiderare d’imparare come diventare più completi emotivamente, con maggiori capacità interpersonali, nonché migliori genitori e cittadini. Ngoài việc gia tăng các năng lực nghề nghiệp của mình, chúng ta còn cần phải mong muốn học cách trở nên toại nguyện hơn về mặt cảm xúc, có sự khéo léo hơn trong mối quan hệ giao thiệp của chúng ta, và làm cha mẹ và người công dân tốt hơn. |
Tenuto conto di quanto dice II Corinti 13:5, cosa devono continuare a fare i cristiani dedicati, e che relazione ha questo con la loro qualifica di ministri del Regno? Theo II Cô-rinh-tô 13:5, các tín đồ đấng Christ đã dâng mình phải tiếp tục làm gì, và như thế chứng tỏ gì về khả năng cần thiết để làm những người rao giảng về Nước Trời? |
È Geova che, mediante la sua Parola, il suo spirito santo e la sua organizzazione terrena, ci qualifica per aiutare questi nuovi. Chính Đức Giê-hô-va dùng Lời Ngài, thánh linh và tổ chức trên đất của Ngài để giúp chúng ta đủ khả năng dạy dỗ những người mới. |
Se c’è qualche cosa che mi qualifica per questa chiamata, è la testimonianza che ricevetti a diciotto anni mentre mi preparavo per la missione», racconta l’anziano James Joseph Hamula. Anh Cả James Joseph Hamula nói: “Nếu có bất cứ điều gì mà làm cho tôi hội đủ điều kiện cho sự kêu gọi này thì đó chính là chứng ngôn mà tôi đã đạt được lúc tôi 18 tuổi trong khi tôi chuẩn bị cho công việc truyền giáo. |
Chi Dio chiama, Dio qualifica. Thượng Đế kêu gọi người nào, thì Thượng Đế sẽ làm cho người đó có đủ khả năng. |
A Caracas, Venezuela, ottenne una qualifica in amministrazione. Ông nhận được chứng chỉ về ngành quản trị ở Caracas, Venezuela. |
Nella sezione 4 di Dottrina e Alleanze il Signore ha stabilito le qualifiche per l’opera del ministero. Trong tiết thứ tư của sách Giáo Lý và Giao Ước, Chúa đã thiết lập những điều kiện cho các công việc của giáo vụ. |
Se non lo e'lui, non so cosa mi qualifichi tale. Nếu người đó không chuyên nghiệp, không biết tôi là gì nữa. |
Furono stabilite alcune qualifiche che costituivano un requisito essenziale per poter ricevere informazioni sacre. Có một số điều kiện cần thiết được đề ra để nhận được kiến thức thiêng liêng. |
Qualsiasi tipo di qualifica richiede una specializzazione. Bất cứ kỹ năng nào cũng đều đòi hỏi việc học tập chuyên dụng. |
(Atti 22:3; Filippesi 3:4, 5) Eppure riconobbe umilmente che le sue qualifiche di ministro non derivavano dall’aver frequentato scuole speciali, ma da Geova Dio. (Công-vụ 22:3; Phi-líp 3:4, 5) Tuy nhiên, ông khiêm nhường nhìn nhận khả năng truyền giáo của mình không phải bởi học cao, mà là sự ban cho của Đức Chúa Trời Giê-hô-va. |
Passerò in rassegna alcuni esempi e insegnamenti contenuti in questi quattro libri della Sacra Bibbia e invito tutti noi e gli altri cristiani a ponderare come questa chiesa restaurata e ciascuno di noi si qualifichi come seguace di Cristo. Tôi sẽ ôn lại các tấm gương và những lời giảng dạy được chứa đựng trong bốn cuốn sách này của Kinh Thánh, và mời gọi mỗi người chúng ta và tất cả các Ky Tô hữu khác cân nhắc việc làm thế nào Giáo Hội phục hồi này của Ngài và mỗi người chúng ta hội đủ điều kiện là các tín đồ của Đấng Ky Tô. |
La tecnologia incrementa la nostra libertà di parola, ma dà anche a un blogger privo di qualifiche falsa credibilità sulla base del numero di lettori. Công nghệ đã gia tăng khả năng tự do ngôn luận của chúng ta, nhưng nó cũng làm cho một người không đủ tiêu chuẩn viết một điều gì đó trên Internet mà lại được nhiều người khâm phục chỉ dựa vào số người đọc trang đó. |
Con una visione profetica ha istituito il Fondo perpetuo per l’educazione, che spezza il ciclo della povertà dei nostri fedeli in molte zone del mondo e insegna un mestiere che qualifica i ragazzi e le ragazze ad avere un lavoro ben retribuito. Với khải tượng của một tiên tri, ông đã đề ra Quỹ Giáo Dục Luân Lưu mà giúp các tín hữu của chúng ta thoát ra cảnh nghèo túng trong nhiều khu vực của thế giới và cung ứng những kỹ năng và sự đào tạo mà làm cho các thanh niên thiếu nữ hội đủ điều kiện để có được việc làm với số lương cao. |
Si procurano carte d’identità, diplomi o altri documenti falsi per entrare illegalmente in un paese, per trovare lavoro o per ottenere un impiego senza avere le qualifiche necessarie. Họ làm giấy tờ giả, văn bằng giả và căn cước giả để nhập cảnh trái phép vào nước khác, tìm việc làm hoặc được bổ nhiệm vào những chức vụ mà họ không đủ khả năng đảm trách. |
In qualche modo riusciva a trovare tempo per l'inglese e per conseguire qualifiche informatiche. Thế mà mẹ vẫn kiếm ra thời gian học tiếng Anh và lấy bằng công nghệ thông tin. |
Caporale Shayn Coleman. Artificiere esperto con qualifica EOD. Hạ sĩ Shayn Coleman, chuyên gia xử lý chất nổ. |
Dane è un imprenditore seriale che ha dato vita a molte società in regime di segretezza sulla paga e ha anche usato questa condizione per dare a due persone con stesse qualifiche stipendi molto diversi, a seconda di quanto potessero negoziare. Dane là một doanh nhân về chuỗi là người đã khởi nghiệp nhiều công ty trong điều kiện giữ bí mật lương và thậm chí đã lợi dụng điều kiện đó trả hai người năng lực như nhau hai mức lương khác nhau đáng kể dựa trên khả năng thương lượng. |
Tale ordinanza, che segue il battesimo, ci qualifica ad avere la compagnia costante dello Spirito Santo.5 Per celebrare questa ordinanza, dei degni detentori del Sacerdozio di Melchisedec pongono le mani sul capo della persona,6 la chiamano per nome, dichiarano la loro autorità del sacerdozio e nel nome di Gesù Cristo confermano la persona membro della Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni e pronunciano l’importante frase: “Ricevi lo Spirito Santo”. Giáo lễ này, sau lễ báp têm, làm cho chúng ta đủ điều kiện để có được sự đồng hành thường xuyên của Đức Thánh Linh.5 Để thực hiện giáo lễ này, những người nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc xứng đáng đặt tay lên đầu của người thụ lễ,6 gọi tên người này, nói rõ thẩm quyền chức tư tế của mình, và trong danh của Chúa Giê Su Ky Tô, xác nhận người này là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, và nói lên cụm từ quan trọng: “Hãy tiếp nhận Đức Thánh Linh.” |
Mr Mulder, come esperto per lo Stato del Maryland può illustrarci le sue qualifiche? Anh Mulder, là nhân chứng của bang Maryland, anh nói về năng lực của mình được không? |
Ricordate, anche lui è un figlio di Dio, lo stesso Dio che desidera che quella persona si qualifichi per ottenere la vita eterna e, un giorno, ritorni a Lui. Hãy nhớ rằng, người ấy cũng là một người con của Thượng Đế, chính là Thượng Đế rất muốn người ấy hội đủ điều kiện cho cuộc sống vĩnh cửu và trở lại với Ngài một ngày nào đó. |
Per fortuna non gli abbiamo dato una qualifica professionale, quindi... non dobbiamo offrirgli una liquidazione. Ơn trời, chúng tôi không cho cậu ta chức vụ, nên không cần trợ cấp thôi việc. |
Scusa, ma mi ricordo di qualcuno che ha fissato il record di sparo a distanza alla Divisione al suo primo anno di qualifica. Xin lỗi, tôi nhớ ai đó đã đặt các bia tập bắn tầm xa của Division trong năm đầu tiên của cô ta. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ qualifica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới qualifica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.