qualora trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ qualora trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ qualora trong Tiếng Ý.

Từ qualora trong Tiếng Ý có các nghĩa là khi, nếu như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ qualora

khi

verb

I migliori scienziati delle filiali Mirando li affiancheranno qualora servisse loro aiuto.
Các nhà khoa học hàng đầu ở các văn phòng chi nhánh của Mirando sẽ luôn sẵn sàng hỗ trợ khi cần thiết.

nếu như

conjunction

anche qualora molti di loro desiderassero diventare imprenditori
ngay cả nếu như nhiều người trong số họ muốn trở thành doanh nhân,

Xem thêm ví dụ

Tuttavia il lavoro armato espone la persona al rischio di incorrere nella colpa di spargimento di sangue qualora dovesse usare l’arma.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
Pertanto, Dio eseguì il giudizio di cui li aveva preavvertiti qualora avessero disubbidito.
Vì thế, Đức Chúa Trời thi hành án phạt mà Ngài đã báo trước.
L’ufficiale greco disse che eravamo liberi di tornare a casa e ci diede il suo tesserino di riconoscimento da esibire qualora ci avessero arrestati di nuovo.
Rồi ông sĩ quan người Hy Lạp bảo rằng chúng tôi được tự do ra về, và ông đưa cho chúng tôi thẻ chính thức của ông để dùng trong trường hợp chúng tôi bị bắt nữa.
Perciò, qualora ci sembri che Geova tardi a rispondere alle nostre richieste sincere, non dobbiamo pensare che sia per mancanza di interesse.
Vì vậy, nếu thấy Đức Chúa Trời dường như trì hoãn việc đáp lời cầu xin chân thành của chúng ta, đừng nên cho rằng ngài không quan tâm đến mình.
Cosa dovrebbe fare un cristiano qualora fosse chiamato a far parte di una giuria?
Tín đồ đấng Christ nên làm gì khi phải thi hành nhiệm vụ hội thẩm?
Ciò che farete per salvaguardare la vostra famiglia qualora doveste morire è una faccenda personale, ma un cristiano di nome Edward dice: “Ho una polizza di assicurazione sulla vita i cui beneficiari sono gli otto componenti della mia famiglia.
Việc bạn sẽ làm những gì để bảo vệ gia đình bạn trong trường hợp bạn qua đời là chuyện cá nhân, nhưng một tín đồ đấng Christ tên là Edward có nói: “Tôi có tiền bảo hiểm nhân mạng sẽ đem lại lợi ích cho tám người trong gia đình của tôi.
In futuro, qualora ti trovassi in una situazione...
Trong tương lai, cậu sẽ thấy bản thân mình ở trong 1 tình huống...
Google acquisisce un'istantanea di ogni pagina web da utilizzare come copia di backup qualora la pagina corrente non fosse disponibile.
Google chụp nhanh mỗi trang web dưới dạng bản sao lưu trong trường hợp trang hiện tại không có sẵn.
Prendiamo ad esempio il caso di una persona che all’epoca del battesimo, all’insaputa degli altri, si trovava in una situazione o teneva una condotta per cui avrebbe potuto essere disassociata qualora fosse già stata battezzata in maniera valida.
Chẳng hạn, vào thời điểm làm báp-têm, một người vẫn có lối sống hoặc hành vi sai trái—có thể bị khai trừ nếu làm báp-têm rồi—nhưng lại giấu giếm điều đó.
Qualora dovesse emergere, invece, che i contenuti violano le norme relative ai contenuti, intraprenderemo una o più delle seguenti azioni, a seconda della gravità della violazione:
Nếu thấy rằng nội dung vi phạm chính sách của mình, chúng tôi sẽ thực hiện một hoặc nhiều hành động sau đây dựa trên mức độ nghiêm trọng của hành vi vi phạm:
Prima ancora di frequentare la Scuola missionaria di Galaad, preparandosi per prestare servizio all’estero, il marito parlò con il fratello minore dell’assistenza alla madre qualora si fosse ammalata o fosse divenuta inferma.
Trước khi đi học Trường Kinh-thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh, nhằm chuẩn bị cho việc rao giảng ở nước ngoài, người chồng thảo luận với em trai về việc chăm sóc mẹ trong trường hợp mẹ mắc bệnh hay không tự lo được.
Forse pensano che la vasectomia e la legatura delle tube si possano considerare alla stregua dei contraccettivi orali, dei profilattici e del diaframma, metodi che si possono sospendere qualora si desideri una gravidanza.
Có lẽ họ nghĩ rằng việc cắt ống dẫn tinh và việc buộc ống dẫn trứng có thể được xem cũng giống như thuốc ngừa thai, bao cao-su và màng chắn—những phương pháp mà người ta có thể ngưng dùng một khi muốn có con.
Nel suo trattato Palladio mostra generalmente gli impianti di villa simmetrici, ma in realtà era consapevole del fatto che qualora non fosse stato possibile esporre entrambe le ali delle barchesse a Sud, come nel caso di villa Barbaro a Maser, il complesso non sarebbe mai stato costruito simmetricamente.
Trong chuyên luận của mình, Palladio thường cho thấy các dinh thự đối xứng, nhưng trong thực tế, ông nhận thức được thực tế rằng nếu không thể xây Barchessa quay về phía nam như trường hợp của Villa Barbaro, thì cả khu phức hơp sẽ không bao giờ đối xứng được.
I vescovi dovrebbero presentare le dimissioni anche qualora problemi di salute o altri gravi questioni li rendessero inadatti all'adempimento del loro ufficio.
Các giám mục cũng nên đưa ra quyết định từ chức nếu sức khoẻ yếu hoặc các vấn đề nghiêm trọng khác khiến họ không thích hợp để hoàn thành nhiệm vụ của mình.
Qualora le persone avessero già queste pubblicazioni, si potrà offrire un opuscolo appropriato che la congregazione ha in deposito.
Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này, hãy mời một sách mỏng thích hợp mà hội thánh còn tồn kho.
Alcuni riescono a scoprirlo prima, qualora un’agenzia di ricupero crediti solleciti il pagamento dei debiti contratti a nome della vittima.
Một số nạn nhân phát hiện điều này sớm hơn khi cơ quan cho vay đến đòi món nợ chồng chất mà thủ phạm đã mạo danh nạn nhân để vay mượn.
Sarebbero ancora maggiori qualora tu ne fossi privo.
Còn khó khăn hơn nếu anh không có dấu hiệu đấy.
Nell’e-mail o nella lettera vanno inserite le seguenti informazioni e autorizzazioni: (1) nome per esteso, (2) data di nascita, (3) rione o ramo, (4) palo o distretto, (5) la vostra autorizzazione scritta e, qualora siate minorenni, l’autorizzazione di un genitore (va bene anche via e-mail) alla pubblicazione della risposta e della fotografia.
Chi tiết sau đây và giấy cho phép phải được gửi kèm theo e-mail hoặc thư bưu điện: (1) họ và tên đầy đủ, (2) ngày tháng năm sinh, (3) tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, (4) giáo khu hoặc giáo hạt, (5) giấy cho phép của các em và nếu các em dưới 18 tuổi, thì cần phải có giấy cho phép của cha mẹ (e-mail có thể chấp nhận được) để đăng câu trả lời và hình của các em.
E qualora non ti fosse possibile scappare, dovrai parare i colpi come puoi.
Nếu không thể thoát, bạn cần làm mọi điều có thể để tránh bị hành hung.
Se il test risulta positivo, la persona infetta non dovrebbe insistere nel voler continuare a frequentarsi qualora l’altro ora desiderasse smettere.
Nếu có siêu vi khuẩn trong máu, người đó không nên ép người mình định cưới tiếp tục tiến tới hôn nhân nếu người ấy giờ đây muốn đoạn tuyệt.
Dovremmo anche essere pronti a modificare il nostro modo di ragionare qualora ricevessimo una “riprensione” o venissimo corretti.
Ngoài ra, chúng ta cũng nên lắng nghe lời Đức Chúa Trời nói và sẵn sàng thay đổi lối suy nghĩ của mình cho phù hợp với sự sửa trị mà chúng ta nhận được.
2:12, 13) E qualora a un’adunanza organizzata dalla congregazione non vi fossero uomini qualificati, una donna che presiedesse o pregasse dovrebbe mettersi un copricapo.
Nhưng việc giảng dạy trong hội-thánh là phận sự của những người đàn ông được bổ nhiệm (I Ti-mô-thê 2:12, 13).
(Genesi 3:15) Qualora, però, fosse stato privato della ‘siepe protettiva’ che lo circondava, avrebbe davvero imitato l’integrità di Giobbe?
Tuy nhiên, khi “hàng rào bảo bọc” được dẹp bỏ đi thì “dòng-dõi” ấy sẽ thật sự bắt chước sự trung thành của Gióp không?
Si ritiene che l'interno di IK Pegasi B sia totalmente costituito da carbonio e ossigeno; in alternativa, qualora la stella originaria abbia avuto una massa tale da riuscire a fondere una parte del carbonio, la nana bianca potrebbe essere costituita da un nucleo di ossigeno e neon, circondato da un mantello ricco di carbonio e ossigeno.
Phần bên trong của IK Pegasi B có khả năng chứa toàn bộ là cacbon và ôxy; hay khả năng khác, nếu sao tổ tiên của nó từng trải qua giai đoạn tổng hợp cacbon, lõi của nó sẽ chứa ôxy và neon, bao quanh bởi lớp phủ giàu cacbon và ôxy.
Una ragione è che i problemi dell’umanità sono ora così gravi da risultare insolubili qualora si ricorra unicamente agli sforzi umani.
Một lý do là bởi vì vấn đề của nhân loại ngày nay quá trầm trọng đến nỗi không thể giải quyết bởi riêng sự cố gắng của nhân loại.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ qualora trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.