qualunque trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ qualunque trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ qualunque trong Tiếng Ý.
Từ qualunque trong Tiếng Ý có các nghĩa là bất cứ, bất kỳ, nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ qualunque
bất cứadjective Che sia disposta ad andare ovunque e a fare qualunque cosa, e a cui piaccia farlo. Sẵn lòng đi bất cứ đâu và làm bất cứ gì và thích vậy. |
bất kỳadjective Sarà completamente gratuito e funzionerà in qualunque browser. Nó sẽ hoàn toàn miễn phí, và nó sẽ hoạt động trong bất kỳ trình duyệt nào. |
nàoadjective Lui riesce a nuotare più velocemente di qualunque altro studente della classe. Anh ta có thể bơi nhanh hơn bất kì nam sinh nào trong lớp. |
Xem thêm ví dụ
Sembra che tu lo faccia meglio di qualunque altro tuo collega. Cậu có vẻ đang làm tốt hơn bất kì đồng nghiệp nào khác. |
Ma quando rimaniamo saldi a favore di ciò che è giusto — a scuola, sul lavoro o in qualunque altra situazione — Geova non considera il nostro amore leale come una cosa dovuta. Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên. |
Gesù conosceva bene, meglio di qualunque suo discepolo, l’odio feroce del Diavolo. Chúa Giê-su hiểu rõ hơn hết thảy các môn đồ của ngài về sự thù hằn hiểm độc của Ma quỉ. |
Pensando che avrei incontrato opposizione pregai Dio di darmi sapienza e coraggio per affrontare qualunque evenienza. Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra. |
E questo e'meglio di qualunque farmaco. Và điều đó tốt hơn nhiều so với bất cứ viên thuốc nào. |
In Alma 19:15–17, sottolinea qualunque parola o frase che dimostri che i servi di Lamoni si stavano volgendo a Dio. Trong An Ma 19:15–17, hãy tô đậm bất cứ từ và cụm từ nào cho thấy rằng các tôi tớ của La Mô Ni đang quay về với Thượng Đế. |
(2 Timoteo 3:13, 14) Dato che qualunque cosa lasciate entrare nella mente vi influenzerà in una certa misura, tutto sta nel ‘sapere da quali persone imparate le cose’, per essere certi che abbiano a cuore i vostri migliori interessi, non i propri. (2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ. |
Molti di noi, quando arriva un SMS, interrompono qualunque cosa stiano facendo per leggerlo — non dovremmo prestare un’attenzione ancora maggiore ai messaggi del Signore? Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không? |
Ma qualunque cosa tu faccia da quel seme crescerà un pesco. Nhưng dù con có làm gì... hạt mầm đó vẫn sẽ mọc thành cây đào. |
9 “Quando sei accampato contro i tuoi nemici, devi evitare qualunque cosa possa contaminare. 9 Khi anh em dựng trại để chiến đấu với kẻ thù thì hãy tránh khỏi mọi điều xấu. |
(1 Corinti 15:33; Filippesi 4:8) Man mano che cresciamo in conoscenza, intendimento e apprezzamento per Geova e per le sue norme, la nostra coscienza, il nostro senso morale, ci aiuterà ad applicare i princìpi divini in qualunque circostanza, anche nelle questioni strettamente private. (1 Cô-rinh-tô 15:33; Phi-líp 4:8) Khi gia tăng kiến thức, sự hiểu biết và lòng yêu mến Đức Giê-hô-va cùng với tiêu chuẩn Ngài, lương tâm hoặc ý thức đạo đức của chúng ta sẽ giúp chúng ta áp dụng nguyên tắc Đức Chúa Trời trong bất cứ hoàn cảnh nào, kể cả trong những vấn đề rất riêng tư. |
Qualunque cosa sia successa e'accaduta a tutti noi. Vì có chuyện gì đó đang xảy ra với chúng ta. |
Qualunque sia il nostro problema, sicuramente ci piacerebbe avere qualcuno con cui parlare delle nostre preoccupazioni e che possa aiutarci in caso di bisogno. Bất kể vấn đề là gì đi nữa, chẳng phải anh chị sẽ rất biết ơn nếu có một ai đó lắng nghe anh chị giãi bày về những mối lo lắng và giúp đỡ khi anh chị cần sao? |
(Proverbi 22:3) Qualunque situazione imbarazzante o sacrificio la nostra scelta comporti, sarà ben poca cosa in paragone con il rischio di perdere il favore di Dio. (Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời. |
Il tempo umano, il tempo industriale, messo alla prova di fronte ai tempi delle maree, in cui queste memorie di un corpo in particolare, che potrebbe essere un corpo qualunque, moltiplicato molte volte, come ai tempi della riproduzione meccanica, posizionato su 800 ettari, un paio di chilometri in mare aperto, che sparisce, in diverse condizioni del giorno e della notte. Thời gian con người, thời gian công nghiệp, thử nghiệm dựa trên thời gian thủy triều, trong đó những ký ức này của một thực thể riêng biệt, có thể là bất cứ cơ thể nào nhân bội lên như trong thời gian sản sinh cơ khí, rất nhiều lần, đặt trên 3 dặm vuông, một dặm ra ngoài đại dương, biến mất, trong các điều kiện khác nhau của ngày và đêm. |
Ti sembra un'autostrada o strada qualunque? Nghe giống như đang trên cao tốc hay đường thông thường? |
" Per voi, e per chiunque che v'è caro, io farei qualunque cosa. Tôi sẽ làm mọi việc cho cô, và những người thân của cô. |
18 Attraversò* quindi il guado per far passare la famiglia del re e per fare qualunque cosa il re volesse. 18 Ông* băng qua chỗ cạn để đưa người nhà của vua qua sông và làm những gì vua cần. |
Qualunque risposta, a suo modo, incute rispetto e genera stupore, perché anche se siamo soli, il fatto di pensare, sognare e di porsi simili domande potrebbe rivelarsi uno degli aspetti più importanti dell'universo. Dù câu trả lời là gì thì nó cũng truyền cảm hứng cho chúng ta theo cách riêng của mình bởi ngay cả khi đơn độc, việc chúng ta suy nghĩ, ước mơ và hỏi những câu hỏi này có thể là những sự kiện quan trọng nhất của vũ trụ. |
Ci piace pensare che le nostre idee brillanti siano come un'incubatrice nuova di zecca da $40.000, lo stato dell'arte della tecnologia, ma ben più spesso, sono assemblate con qualunque cosa sia disponibile nelle vicinanze. Chúng ta hay nghĩ những ý tưởng độc đáo giống như là cái lồng ấp 40.000usd này vậy, đỉnh cao của công nghệ, nhưng chúng thường được chế tạo nhanh chóng từ bất cứ những phụ tùng nào có sẵn. |
La risposta, a quanto pare, per la maggior parte delle persone, è adesso, qualunque sia l'età in cui ci si trova. Câu trả lời, cho hầu hết mọi người, hóa ra là Lúc này, nó xảy ra bất cứ nơi nào được gọi là Bây giờ. |
Qualunque possibilità di mettere a posto la città muore, con la reputazione di Harvey. Cơ hội để ổn định thành phố mà anh trao cho đã chết cùng với thanh danh của Harvey. |
Non lo so, dolcezza, ma... Qualunque cosa dormiente in te... Restera'tale. Tôi không biết, nhưng dù là phần nào của cô đang ngủ đông thì sẽ vẫn cứ như thế thôi. |
Qualunque male lei sia, non è nato da noi. dù cho nó có là bất cứ cái thứ ma quỉ độc ác nào, thì đều không phải đến từ phía chúng tôi. |
Cosa permette a Geova di creare qualunque cosa desideri e di divenire tutto quello che sceglie di divenire? Điều gì làm cho Đức Giê-hô-va có khả năng trở thành bất cứ điều gì Ngài muốn? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ qualunque trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới qualunque
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.