quest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quest trong Tiếng Anh.
Từ quest trong Tiếng Anh có các nghĩa là lùng, ban điều tra, cuộc điều tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quest
lùngverb The quest for the Grail is not archeology. Truy lùng chén thánh không phải là khảo cổ học |
ban điều traverb |
cuộc điều traverb a quest must be completed in the proper way or it isn't a quest, is it? Cuộc điều tra phải hoàn thành theo cách thích hợp hay nó không là cuộc điều tra? |
Xem thêm ví dụ
Gaining this knowledge is ultimately the quest of all God’s children on the earth. Việc đạt được sự hiểu biết này cuối cùng sẽ là công cuộc tìm kiếm của tất cả các con cái của Thượng Đế trên thế gian. |
There are several video games that are loosely based on the film: The first video game based on the film was titled Beauty and the Beast: Belle's Quest and is an action platformer for the Sega Genesis. Có một số trò chơi điện tử về cơ bản dựa theo cốt truyện của bộ phim: Trò chơi điện tử đầu tiên dựa trên bộ phim mang tên Beauty & The Beast: Belle's Quest là một trò chơi hành động nhập vai cho nền tảng máy Sega Mega Drive/Genesis. |
It was during my personal quest for meaningful answers that one of my aunts, who was one of Jehovah’s Witnesses, spoke to me about her faith. Chính trong giai đoạn tôi đang tìm kiếm những lời giải đáp thích đáng thì một người dì của tôi, là một Nhân Chứng Giê-hô-va, nói chuyện với tôi về niềm tin của dì. |
Humanity can finally learn from the information that it can collect, as part of our timeless quest to understand the world and our place in it, and that's why big data is a big deal. Nhân loại cuối cùng cũng có thể học hỏi từ những thông tin mà nó có thể thu thập, như một phần của cuộc thám hiểm vô tận của chúng ta để hiểu về thế giới và vị trí của chúng ta trong thế giới, và đó là lý do tại sao dữ liệu lớn là một vấn đề quan trọng. |
So, I decided to embark on a quest. tôi quyết định bắt đầu một cuộc truy lùng. |
In April 2003, it changed its name to Aniplex Inc. In 2004, Aniplex launched the Sugi Label, which releases the works of Koichi Sugiyama—the composer of the music for Dragon Quest, but since 2009 it was sold to King Records. Vào tháng 4 năm 2003, công ty đổi tên một lần nữa thành Aniplex Inc. Năm 2004, Aniplex thành lập Sugi Label, phụ trách phát hành những tác phẩm của Sugiyama Koichi—nhà soạn nhạc của Dragon Quest, nhưng từ năm 2009 đã được bán cho King Records. |
My dear brethren, my dear friends, it is our quest to seek the Lord until His light of everlasting life burns brightly within us and our testimony becomes confident and strong even in the midst of darkness. Các anh em thân mến của tôi, những người bạn thân mến của tôi, tìm kiếm Chúa là nhiệm vụ của chúng ta cho đến khi ánh sáng cuộc sống vĩnh cửu của Ngài rực sáng trong chúng ta và chứng ngôn của chúng ta trở nên tự tin và mạnh mẽ ngay cả giữa bóng tối. |
That's the quest. Đó là đòi hỏi của chúng ta. |
After the completion of Kagari's scenario, a dungeon exploration role-playing minigame called Rewrite Quest becomes available. Sau khi hoàn thành mạch truyện của Kagari, người chơi có thể trải nghiệm một minigame nhập vai thuộc thể loại khám phá ngục tối gọi là Rewrite Quest. |
So, will you not give up this quest? Vậy em sẽ không từ bỏ vụ tìm kiếm này chứ? |
In episode #215 of the History Channel program Monster Quest, "Giant Bear Attack", paleontologist Dr. Blaine W. Schubert (of East Tennessee State University) was allowed to examine the skull (although the Institute did not allow the examination to be filmed). Trong tập # 215 của chương trình Monster Quest, "Cuộc tấn công của gấu khổng lồ", nhà cổ sinh vật học Tiến sĩ Blaine W. Schubert (thuộc Đại học bang East Tennessee) đã được phép kiểm tra hộp sọ (mặc dù Viện không cho phép quá trình kiểm tra được quay phim). |
The default voicebank "Defoko" (Uta Utane) borrows her voice from the software AquesTalk, specifically the voice "AquesTalk Female-1" produced by A-quest. Voicebank mặc định "Defoko" (Uta Utane) vay mượn giọng nói của cô từ phần mềm AquesTalk, đặc biệt là giọng nói "AquesTalk Female-1" được sản xuất bởi A-quest. |
A basic question in the quest for spiritual understanding is this, Who inhabit the spirit realm? Câu hỏi căn bản trong việc truy tìm sự hiểu biết thiêng liêng là: Ai ngụ trong lĩnh vực thuộc linh? |
If you want me to go on to a quest, then let's start with something easy, like boiling a chicken or beating off in front of a Pegasus. Nếu cha muốn con thực hiện một cuộc thử thách, sao không bắt đầu bằng những thứ đơn giản, như luộc gà hay cưỡi một con ngựa. |
On your Quests page, you can find statistics that include: Trên trang Nhiệm vụ của mình, bạn có thể tìm thấy số liệu thống kê bao gồm: |
Four years later, New World would revisit the basic mechanics of the home-computer versions of King's Bounty with Heroes of Might and Magic: A Strategic Quest, released for MS-DOS. Bốn năm sau, New World cho xem xét lại những cơ chế cơ bản của các phiên bản máy tính gia dụng của King's Bounty với Heroes of Might and Magic: A Strategic Quest, phát hành cho MS-DOS. |
After releasing several unsuccessful games for the Famicom, Square relocated to Ueno, Tokyo in 1987 and developed a role-playing video game titled Final Fantasy, inspired by Enix's success with the genre, Dragon Quest (later released in North America as Dragon Warrior). Sau khi ra mắt một số tựa game không thành công cho Famicom, Square chuyển tới Ueno, Tokyo vào năm 1987 và phát triển một trò chơi điện tử nhập vai mang tên Final Fantasy, lấy cảm hứng từ thành công của Enix với thể loại này, Dragon Quest (sau đó ra mắt tại Bắc Mỹ với cái tên Dragon Warrior). |
The plot of Knights of the Nine centers on the rise of the sorcerer-king Umaril and the player's quest to defeat him with the aid of the lost crusader's relics. Cốt truyện trong Knights of the Nine tập trung vào sự nổi dậy của một vua pháp thuật tự xưng là Umaril và nhiệm vụ của người chơi là đánh bại hắn với sự trợ giúp của các thánh tích đã thất lạc thuộc về một chiến binh thập tự chinh cổ xưa. |
Now it was clear to me that our lady of to - day had nothing in the house more precious to her than what we are in quest of. Bây giờ nó đã được rõ ràng với tôi rằng phụ nữ của chúng ta về ngày- to không có gì trong nhà quý với cô ấy hơn những gì chúng ta trong việc tìm kiếm của. |
The process of gathering spiritual light is the quest of a lifetime. Tiến trình thu góp ánh sáng thuộc linh là một nhiệm vụ suốt đời. |
I'd like to take you on the epic quest of the Rosetta spacecraft. Tôi xin mời quý vị đến với câu chuyện của tàu vũ trụ Rosetta. |
In 2006, 37 years after its first test flight, Concorde was announced the winner of the Great British Design Quest organised by the BBC and the Design Museum. Ba mươi bảy năm sau chuyến bay thử đầu tiên, Concorde được thông báo chiến thắng trong Cuộc thi Thiết kế Anh Quốc, được BBC và viện Bảo tàng Thiết kế tổ chức. |
Together, they embark on a quest to stop the Interstellar Manufacturing Corporation (IMC) from launching a superweapon. Cùng với nhau, họ bắt tay vào một nhiệm vụ để ngăn chặn Tập đoàn sản xuất liên sao (IMC) phóng một vũ khí hủy diệt hàng loạt. |
Go and tell your master that we have been charged by God with a sacred quest. Đi nói với chủ nhân của mi là chúng ta vừa được Đức Chúa trời giao cho một nhiệm vụ thiêng liêng. |
But let's kind of look at these stages again from the standpoint of connections to possibly a deeper level -- all in my quest for answering the question, Chúng ta hãy nhìn lại các công đoạn đó 1 lần nữa từ quan điểm các mối liên kết với 1 cấp độ sâu xa hơn -- tất cả để trả lời cho câu hỏi, |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới quest
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.