question trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ question trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ question trong Tiếng Anh.

Từ question trong Tiếng Anh có các nghĩa là câu hỏi, hỏi, vấn đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ question

câu hỏi

noun (sentence, phrase or word)

When a philosopher answers me, I no longer understand my question.
Nếu một nhà triết học trả lời, tôi không còn hiểu câu hỏi của tôi nữa.

hỏi

verb

When a philosopher answers me, I no longer understand my question.
Nếu một nhà triết học trả lời, tôi không còn hiểu câu hỏi của tôi nữa.

vấn đề

noun

The question of Limbo still belongs among the unsettled questions of theology.
Vấn đề u linh giới vẫn thuộc số các vấn đề thần học chưa được giải đáp.

Xem thêm ví dụ

The question I get most frequently is: How do you make something go viral?
Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy?
The first question to ask yourself...
Câu đầu tiên phải tự hỏi mình...
(b) What pertinent questions may be asked?
b) Chúng ta có thể hỏi những câu hỏi thích đáng nào?
Mr. mcgill, I have only one more question for you.
Tôi có một câu hỏi cuối cho ngài.
My friend, like perhaps some of you, asked the question so poignantly phrased in the Primary song: “Heavenly Father, are you really there?”
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
No questions, please.
Không, tôi không muốn.
However, the one conducting a meeting may occasionally draw out those in attendance and stimulate their thinking on the subject by means of supplementary questions.
Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu.
I know. I just have so many questions.
Con biết chứ, chỉ là con có khá nhiều khúc mắc.
Note how those questions are answered in the book of Revelation.
Hãy xem lời giải đáp cho các câu hỏi này trong sách Khải huyền.
Chess historian Edward Winter has questioned this, stating that the earliest known sources that support this story are an article by Robert Lewis Taylor in the June 15, 1940, issue of The New Yorker and Marshall's autobiography My 50 Years of Chess (1942).
Tuy nhiên, sử gia cờ vua Edward Winter đã nghi vấn về sự kiện này vì những nguồn sớm nhất đề cập đến là một bài báo của Robert Lewis Taylor tận 15 tháng 6 năm 1940 trên tạp chí The New Yorker và tự truyện của Marshall My 50 Years of Chess (Năm mươi năm chơi cờ của tôi) (1942).
A knowledge of truth and the answers to our greatest questions come to us as we are obedient to the commandments of God.
Sự hiểu biết về lẽ thật và câu trả lời cho những câu hỏi quan trọng nhất của chúng ta đến với chúng ta khi tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế.
Question is, what's causing the mush?
Câu hỏi là, cái gì gây ra chỗ xốp đó.
We turned down many questionable business opportunities.
Chúng tôi đã từ chối nhiều cơ hội kinh doanh đáng ngờ.
She asked many questions and seemed to think it was somewhat disgraceful that I was with the Italians.
Cô hỏi tôi rất nhiều và hình như thấy mất thể diện khi phục vụ trong quân đội Ý
(b) What questions about prayer arise?
b) Có các cầu hỏi nào được nêu lên về sự cầu nguyện?
We need to decipher the script to answer that question.
Chúng tôi cần phải giải mã các con chữ để trả lời câu hỏi đó.
"Judge Taylor said, ""Any questions, Atticus?"""
Quan tòa Taylor nói, “Có hỏi gì không, Atticus?”
My question for you is, why?
Câu hỏi cho anh là, tại sao?
The real questions begin when it comes to arguing about who deserves what and why.
Các vấn đề thực sự bắt đầu khi xem xét tranh luận về ai xứng đáng với cái gì và tại sao.
Ronan may have questions for you.
Ronan sẽ hỏi mày vài chuyện.
16 One might question the wisdom of this instruction.
16 Một người có thể đặt nghi vấn về sự khôn ngoan của chỉ thị này.
And given this, we started getting questions like, "If you can grow human body parts, can you also grow animal products like meat and leather?"
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
The answer to that question requires a knowledge of the conditions faced by Christians in that ancient city.
Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu.
(3) Read the italicized scriptures, and use tactful questions to help the householder to see how the scriptures answer the numbered question.
(3) Đọc những câu Kinh Thánh được in nghiêng, và dùng những câu hỏi tế nhị để giúp chủ nhà thấy Kinh Thánh trả lời thế nào cho câu hỏi được in đậm.
I'm simply asking questions.
Tôi chỉ đặt câu hỏi thôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ question trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới question

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.