quench trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quench trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quench trong Tiếng Anh.

Từ quench trong Tiếng Anh có các nghĩa là nén, bắt im, làm câm miệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quench

nén

verb

bắt im

verb

làm câm miệng

verb

Xem thêm ví dụ

The temple and its ordinances are powerful enough to quench that thirst and fill their voids.
Đền thờ và các giáo lễ đền thờ có đủ quyền năng để làm thỏa mãn ước muốn đó và lấp đầy khoảng trống của họ.
On the way, we would sometimes be forced to lick the dew from leaves in order to partly quench out thirst.
Trên đường đi, chúng tôi đôi lúc phải liếm sương trên lá cho đỡ khát.
But those who do not quench this light within themselves can embark on an incredible journey—a wondrous migration toward heavenly climes.
Nhưng những ai không kìm nén cảm giác này bên trong mình đều có thể bắt đầu một cuộc hành trình tuyệt vời—một cuộc di cư kỳ diệu tới những nơi chốn thượng thiên.
If we undertake this effort and quench not the Spirit, our inner being is quickened.
Nếu chúng ta đảm nhận nỗ lực này và không dập tắt Thánh Linh, thì tấm lòng chúng ta sẽ được tác động.
“Above all, taking the shield of faith, wherewith ye shall be able to quench all the fiery darts of the wicked.
“Lại phải lấy thêm đức tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ.
Many families had their own cistern, from which they could draw water to quench their thirst. —2 Kings 18:31; Jeremiah 6:7.
Nhiều gia đình có hồ chứa nước riêng. —2 Sa-mu-ên 3:26; Giê-rê-mi 2:13.
Will they not hear? -- What, ho! you men, you beasts, That quench the fire of your pernicious rage
Họ sẽ không nghe thấy gì, ho! bạn nam giới, con thú, đó dập tắt ngọn lửa của cơn giận dữ nguy hại của bạn
The metal is heated into the austenite region of the iron-cementite phase diagram and then quenched in a salt bath or other heat extraction medium that is between temperatures of 300–375 °C (572–707 °F).
Kim loại được nung nóng tới nhiệt độ trong khu vực austenit của biểu đồ pha sắt-cementit và sau đó được tôi trong bể muối hay môi trường lấy nhiệt khác có nhiệt độ trong khoảng 300–375 °C (572–707 °F).
“Well, we don’t want to alienate Robby, or quench his spirit,” Gerald began.
“Thực ra thì chúng tôi không muốn xa lánh Robby, hay dập tắt tinh thần của nó”, Gerald mở lời.
Above all things, take up the large shield of FAITH, with which you will be able to quench all the wicked one’s burning missiles.
Lại phải lấy thêm ĐỨC-TIN làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ.
Why, come to quench your thirst with water.
Hãy đến để được nước uống cho đã khát!
Quenching our thirst!
Làm dịu đi cơn khát!
All those quenching their thirst must circulate the invitation.
Những ai được đã khát bây giờ phải chia xẻ lời mời chung quanh.
Due to Nyquist's theorem, its quenching frequency must be at least twice the signal bandwidth.
Theo Lý thuyết Nyquist, tần số lấy mẫu ít nhất phải gấp hai lần tỉ lệ điểm ảnh (the scanning frequency must be twice the dot rate), nghĩa là nó có tỷ lệ thuận với độ phân giải của hình ảnh.
Jesus is the water that quenches my thirst.
Jesus là dòng nước khiến con đỡ khát
In a world parched by spiritual drought, Christians badly need the streams of water of pure, unadulterated truth in order to quench their spiritual thirst.
Trong một thế giới khô cằn vì cơn hạn hán thiêng liêng, tín đồ Đấng Christ vô cùng cần đến suối nước lẽ thật trong lành và tinh khiết để thỏa mãn cơn khát thiêng liêng.
QUENCH THE FIRE OF UNCONTROLLED SPEECH
BẪY LỬA—MẤT TỰ CHỦ TRONG LỜI NÓI
17 Taking the shield of faith wherewith ye shall be able to quench all the afiery darts of the wicked;
17 Lại phải lấy thêm đức tin làm khiên, nhờ đó các ngươi có thể dập tắt được acác tên lửa của kẻ ác;
Preaching is fine, but sermons that do not lead to action are like fires without heat or water that cannot quench thirst.
Việc thuyết giảng thì tốt nhưng những bài giảng không đưa đến hành động thì giống như lửa mà không có sức nóng hay nước mà không làm hết được cơn khát.
Quenching their thirst for knowledge of God’s righteous requirements, John gladly instructed them as his disciples, even teaching them how to pray. —Luke 11:1.
Thỏa mãn sự khao khát của họ về việc hiểu biết các đòi hỏi công bình của Đức Chúa Trời, Giăng vui lòng dạy họ như môn đồ ông, ngay cả dạy họ cách cầu nguyện (Lu-ca 11:1).
The herbivores go searching to quench their thirst in places they shouldn't.
Động vật ăn cỏ đi tìm kiếm... để dập tắt cơn khát ở những nơi chúng không nên tới.
44 Wherefore, he saves all aexcept them—they shall go away into beverlasting cpunishment, which is endless punishment, which is eternal punishment, to dreign with the edevil and his angels in eternity, where their fworm dieth not, and the fire is not quenched, which is their torment—
44 Vậy nên, Ngài cứu rỗi tất cả ngoại trừ những kẻ đó—chúng sẽ phải đi vào ahình phạt bvĩnh viễn, đó là hình phạt bất tận, đó là hình phạt vĩnh cửu, để ngự trị cùng với cquỷ dữ và những quỷ sứ của nó trong chốn vĩnh cửu, nơi mà dsâu bọ của chúng không bao giờ chết, và ngọn lửa không bao giờ tắt, tức là cực hình của chúng—
The desire for excellence in craftsmanship might be quenched.
Lòng khát khao đạt đến tinh hoa của nghề nghiệp bị dập tắt.
You spot a well in the distance and head for it, hoping to get some water to quench your thirst.
Thấy một cái giếng từ xa, bạn chạy đến đó, hy vọng được uống nước để giải cơn khát.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quench trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.