quibble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quibble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quibble trong Tiếng Anh.

Từ quibble trong Tiếng Anh có các nghĩa là lý sự cùn, chày cối, chơi chữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quibble

lý sự cùn

verb

chày cối

verb

chơi chữ

verb

Xem thêm ví dụ

Let's not quibble about details.
Đừng ngụy biện những chi tiết nữa.
So, let's not quibble about whether we can afford to fund climate change.
Vì vậy, hãy thôi sự xem liệu ta có thể cùng gây quỹ chống biến đổi khí hậu không.
A person might quibble about them one at a time, arguing that other ages have seen similar problems, but when we consider all of them together, they point an unmistakable finger at only one age—our own.
Một người có thể lý sự về mỗi đặc điểm, tranh cãi rằng những thời đại khác cũng có những vấn đề tương tự, nhưng khi chúng ta xem xét chung tất cả các đặc điểm, thì điềm này chỉ một cách không nhầm lẫn đến một thời đại duy nhất—đó là thời đại của chúng ta.
(Proverbs 10:19; James 3:8) Evidently, in the apostle Paul’s day, there were some in the congregation who failed to control their tongue and got involved in quibbling debates about words.
(Châm-ngôn 10:19; Gia-cơ 3:8) Hiển nhiên là trong thời sứ đồ Phao-lô, có một số người trong hội thánh không kiềm chế được miệng lưỡi và dính líu vào những sự tranh luận cãi nhau về từ ngữ.
How dare you quibble?
Còn dám cãi?
Quibbles about the relative temperature of light bulbs and campfires aside, the heat element of the game is a very creative idea that adds tension and tone to the game."
Lối chơi chữ về nhiệt độ tương đối của bóng đèn và lửa trại sang một bên, các yếu tố nhiệt lượng của trò chơi là một ý tưởng rất sáng tạo có thêm áp lực và giai điệu cho game."
13 Abram, though, displayed faith in Jehovah’s promise that his seed would eventually own the entire land; he did not quibble over a small section of it.
13 Còn Áp-ram đã bày tỏ đức tin nơi lời hứa của Đức Giê-hô-va rằng cuối cùng dòng dõi ông sẽ được làm chủ toàn xứ, nên ông không đôi co vì một phần đất nhỏ.
We can quibble about names at a later date.
Chúng ta có thể bàn về cái tên vào ngày sau.
So it was that when Jesus later reminded a certain lawyer of the command to ‘love your neighbor as yourself,’ the man quibbled: “Who really is my neighbor?”
Chính vì thế mà sau đó khi Giê-su nhắc nhở một thầy dạy luật về điều răn “yêu-thương kẻ lân-cận như mình”, ông ta sự: “Ai là người lân-cận tôi?”
Critics quibble that secular records do not give Belshazzar the official title of king.
Các nhà phê bình cố cãi là lịch sử ngoài đời không hề cho Bên-xát-sa tước hiệu vua.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quibble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.