quieto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quieto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quieto trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ quieto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là 安靜, yên tĩnh, im lặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quieto
安靜adjective |
yên tĩnhnoun Eu gostaria muito que você ficasse quieto agora. Okay, ta cần chút yên tĩnh ngay bây giờ. |
im lặnginterjection Max, venha comigo, mas preciso que você fique quieto. Max, chú muốn cháu đi cùng chú, nhưng cháu cần phải im lặng. |
Xem thêm ví dụ
Quieto! Đứng lại! |
Ele nasceu há dois anos e meio, e eu tive uma gravidez bastante difícil porque tive que ficar quieta numa cama durante oito meses. Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng. |
“Vós, esposas, estai sujeitas aos vossos próprios maridos, a fim de que, se alguns não forem obedientes à palavra, sejam ganhos sem palavra, por intermédio da conduta de suas esposas, por terem sido testemunhas oculares de sua conduta casta, junto com profundo respeito . . . [e de seu] espírito quieto e brando.” — 1 Pedro 3:1-4. “Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4). |
Ao se lidar com vitupério, quando usualmente é “tempo para ficar quieto”? Khi đối phó với sự sỉ nhục, thường thì khi nào là “kỳ nín-lặng”? |
Parece muito quieto, não? Anh bạn này ít nói quá, phải không? |
Fica quieta, Joy. Ngồi yên, Joy. |
Seu aprendizado fica muito limitado se os pais lhes dão brinquedos ou livrinhos de colorir para mantê-las ocupadas e quietas. Con trẻ không học được mấy nếu cha mẹ cho chúng đồ chơi hoặc những sách tô màu để cho chúng bận rộn và im lặng. |
(1 Coríntios 11:3) O apóstolo Pedro recomenda que as esposas se revistam dum “espírito quieto e brando”, dizendo: Sứ đồ Phao-lô khuyên người làm vợ nên giữ một “tâm-thần dịu-dàng im-lặng” như sau: |
Quieta, por favor. Làm ơn im lặng. |
Quem ficar sentado quieto nesta cidade morrerá pela espada e pela fome e pela pestilência; mas quem sair e realmente se bandear para os caldeus que vos sitiam ficará vivo e sua alma certamente se tornará sua como despojo.” Kẻ nào cứ ở lại trong thành nầy sẽ chết bởi gươm-dao, đói-kém, và ôn-dịch; nhưng kẻ nào ra khỏi, đi sang cùng người Canh-đê, tức người đương vây mình, thì sẽ sống, và sự sống mình sẽ làm của-cướp cho mình”. |
Ele volta-se para a esposa, Melanie, e diz num tom ríspido: — Querida, não acha que as crianças podiam ficar quietas? Anh ta quay sang Melanie, vợ anh ta, và nói với giọng quát tháo: - Cô không thấy là phải dỗ cho mấy đứa con im đi à? |
Por favor, fiquem quietos. Cả 2 người, làm ơn im lặng nào? |
Harry ficou muito quieto enquanto comia o sorvete que Hagrid trouxera (chocolate e amora com nozes picadas). Harry hơi có vẻ lặng lẽ khi ăn que kem mà lão Hagrid mua cho nó (kem sô — cô — la có dâu và đậu phộng nữa). |
É melhor ficar quieto. Anh im miệng được rồi. |
Lá embaixo, tudo é tão quieto e silencioso, que me faz dormir. Ở dưới đó, mọi vật quá êm đềm và tĩnh lặng để ru tôi vào giấc ngủ. |
Fica quieto. Sao vậy? |
Por favor, Albie, fique quieto. Làm ơn đi, Albie, hãy im lặng. |
Quieto. Im lặng! |
Quietos! ",... mas não encontrava a arma no soutien. Tôi lục lấy khẩu súng trong cái áo lót nhưng không tìm thấy đâu. |
Deveríamos ficar quietos, Frank. Đáng lẽ mình phải im lặng, Frank. |
Tenho estado mais quieto desde que descobri uma caverna há dias. Tôi trú ở trong cái hang từ cách đây vài ngày. |
Descanse e fique quieta. Hãy nghỉ ngơi và im lặng. |
Elas ficam quietas, e as vogais dançam à volta das consoantes. Chúng ngồi yên, và các nguyên âm nhảy múa xung quanh các phụ âm. |
Gentil, tímido, quieto mas divertido. Dễ thương, nhút nhát, trầm tĩnh nhưng tếu. |
Você só precisa ficar quieto o tempo suficiente em alguns atraente local na mata que todos os seus habitantes podem apresentar- se a você por turnos. Bạn chỉ cần ngồi yên đủ lâu trong một số vị trí hấp dẫn trong rừng mà tất cả các cư dân có thể biểu hiện bản thân để bạn lần lượt. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quieto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới quieto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.