radio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ radio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ radio trong Tiếng Ý.

Từ radio trong Tiếng Ý có các nghĩa là rađi, máy thu thanh, ra-đi-ô, Radio. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ radio

rađi

noun

máy thu thanh

noun

C'è una radio sul tavolo.
Có một máy thu thanh ở trên bàn.

ra-đi-ô

noun

Ora va'a guadare il furgone e metti i pezzi della radio sull'aereo.
Giờ thì đi ra xem xe tải và đặt các bộ phận đài ra-đi-ô vào máy bay.

Radio

(Radio (elettronica)

La radio è troppo alta.
Radio nói ồn quá.

Xem thêm ví dụ

Mi ricordai di quella volta che avevo sentito Eileen Joyce suonare la Toccata alla radio.
Tôi nhớ lại khi mình được nghe Eileen Joyce chơi bản Toccata trên kênh BBC Home Service.
Trasmissioni radio, volantini e cose piacevoli.
Đài phát thanh, tờ rơi, gì đó giống thế.
Emmett, perchè non mi hai chiamato via radio?
Emmett, sao ông đến mà không báo trước?
Lui aveva una radio.
Anh ấy đang cầm radio.
Lungo le strade ci sono centinaia di bancarelle e venditori che espongono la loro merce: montagne di peperoncini rossi e verdi, cesti di pomodori maturi, mucchi di gombi (un baccello commestibile locale) oltre a radio, ombrelli, pezzi di sapone, parrucche, utensili da cucina e cataste di scarpe e vestiti di seconda mano.
Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ.
Guarda negli archivi della stazione radio.
Nhìn ghi chép phát sóng đi
E ho costruito una radio a casa dei miei genitori.
Tôi lắp một máy điện đàm ở nhà bố mẹ.
Che ha questa radio?
Radio bị đéo gì thế này?
Le prime radio ricevevano la trasmissione attraverso un microfono al carbonio.
Các radio ban đầu sử dụng toàn bộ năng lượng của máy truyền thông qua các microphone bằng carbon.
Ci sono molti esempi del genere: un segnale che avverte del pericolo dell’alta tensione, un annuncio alla radio dell’approssimarsi di un temporale che minaccia la vostra zona, un rumore meccanico penetrante proveniente dalla vostra macchina mentre percorrete una strada trafficata.
Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe.
In quella comunità non avevamo un televisore, non avevamo computer, ovviamente, né radio.
Và trong cộng đồng này, chúng tôi không có lấy một cái ti- vi; chúng tôi không có máy tính, tất nhiên là cả rađio.
In quella comunità non avevamo un televisore, non avevamo computer, ovviamente, né radio.
Và trong cộng đồng này, chúng tôi không có lấy một cái ti-vi; chúng tôi không có máy tính, tất nhiên là cả rađio.
Gli avvenimenti mondiali rendono evidente che questa pubblicazione, la quale spiega l’ultimo libro delle Scritture Greche Cristiane, è aggiornata quanto le notizie date oggi dai giornali, dalla radio e dalla televisione sugli avvenimenti mondiali che influiscono direttamente sulla vita di tutto il genere umano.
Hai chương 18 và 19 của sách này thật thích hợp với thời sự, bởi lẽ các biến cố thế giới đăng trên báo chí, và được bàn luận trên đài phát thanhtruyền hình liên quan trực tiếp đến đời sống của toàn thể nhân loại hiện nay.
268: radio FuG 6 e FuG 7 con una portata di 50 chilometri e destinato specificamente all'aerocooperazione.
268 sử dụng các bộ radio FuG 7 và FuG 5 với một cần ăng ten dài 2 m trên tháp pháo phía sau.
Inizialmente ci servivamo di trasmissioni radio, fonografi portatili e auto munite di altoparlanti.
Vào những ngày đầu, chúng ta dùng xe phóng thanh, chương trình phát thanh và máy hát đĩa xách tay.
La seconda bomba colpì la sala mensa e la sala radio di prua, uccidendo 52 persone e ferendone 106.
Quả bom thứ hai đánh trúng nhà ăn và phòng liên lạc vô tuyến phía trước, giết chết 52 người và làm bị thương 106 người khác.
Il concerto fu registrato dalla radio francese.
Sự kiện này đã được giới truyền hình nhà nước Iran phát sóng.
Il paese, che non aveva avuto informazioni dei fatti di Timișoara da parte dei media nazionali, le ebbe da radio Voice of America e da Radio Free Europe e grazie al passaparola.
Cả nước, vốn không biết gì về các sự kiện ở Timișoara từ truyền thông nhà nước, chỉ biết được qua các đài nước ngoài như Voice of America và Radio Free Europe và truyền khẩu.
Alle comunicazioni dicono che le radio sono andate.
Commo nói radio không hoạt động.
Sempre nel novembre 2012, fu lanciato il progetto UE iJOIN, che si focalizza sulla tecnologia a "piccole celle", che è di importanza fondamentale per trarre vantaggio da risorse limitate e strategiche, quali lo spettro delle onde radio.
Cũng trong tháng 11 năm 2012, dự án iJOIN của Châu Âu được khởi động, tập trung vào công nghệ "tế bào nhỏ", có tầm quan trọng đặc biệt cho việc tận dụng các nguồn lực hạn chế và chiến lược, chẳng hạn như phổ sóng vô tuyến điện.
Posso avere facilmente un'aspettativa dalla radio.
Anh có thể dễ dàng nghỉ làm ở trạm radio.
Mr Jansky dei Bell Labs scoprì onde radio provenienti dallo spazio
Ông Jansky, ở phòng thí nghiệm Bell, thu nhận được các sóng vô tuyến điện từ trên bầu trời, và các nhà thiên văn học chính quy đã rất khinh miệt điều này.
Il primo singolo, Don't Save Me, debuttò in radio il 3 gennaio 2006, e rapidamente salì nella top ten norvegese.
Đĩa đơn đầu tiên trích từ album, "Don't Save Me" đã gây tiếng vang lớn trên sóng radio khi bắt đầu được phát từ ngày 3 tháng 1 năm 2006 và nhanh chóng nhảy vào Top 10 trong nhiều bảng xếp hạng tại Na Uy.
Radio spente!
Tất cả sóng radio tắt đi.
Ho ancora la mia radio.
Trên bộ đàm của tôi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ radio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.