raggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ raggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raggio trong Tiếng Ý.
Từ raggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là bán kính, Bán kính, tia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ raggio
bán kínhnoun Non vedo cose in questo raggio che potrebbe preferire. Anh không biết nhiều việc trong bán kính này thì hắn muốn chỗ nào hơn. |
Bán kínhnoun Non vedo cose in questo raggio che potrebbe preferire. Anh không biết nhiều việc trong bán kính này thì hắn muốn chỗ nào hơn. |
tianoun Ci sono troppe radiazioni dal sole e dai raggi cosmici. Có quá nhiều bức xạ mặt trời và bức xạ từ các tia vũ trụ. |
Xem thêm ví dụ
Dev'essere oltre quel raggio. Chắc phải xa hơn bán kính này. |
Emana un raggio-X. Nó tỏa ra tia X. |
Il sistema misura il tempo di percorrenza del raggio, registrando il tempo che la luce impiega per raggiungere una superficie e tornare. Hệ thống đo tín hiệu thời gian di chuyển của tia sáng, đo quãng thời gian để ánh sáng chạm vào mặt vật chất và quay trở về. |
Nessuna versione del 767-400 è stata sviluppata, mentre una versione a lungo raggio, il 767-400ERX, è stato messa in vendita nel 2000, prima di essere annullata un anno dopo, lasciando il 767-400ER come unica versione più grande del 767. Boeing không phát triển mẫu 767-400, và mẫu tầm xa hơn nữa là 767-400ERX được chào bán vào năm 2000 nhưng bị hủy bỏ một năm sau đó, khiến cho mẫu 767-400ER là phiên bản duy nhất của mẫu 767 lớn nhất. |
I criminali registrati ubicati nel raggio di 45 miglia. Tội phạm được đánh dấu vị trí trong vòng bán kính 45 dặm. |
Un'altra cosa strana è che nello stesso momento in cui il meta-umano cresceva, tutte le macchine a raggi X nel raggio di un chilometro sono andate all'aria. Một chuyện la nữa là cùng lúc tên meta-human to lên, tất cả máy x-quang với bán kính 1 dặm đều tiêu tùng. |
In genere hanno un angolo di tolleranza di circa un grado, il che significa che se il posizionamento oscilla di oltre un grado nessun raggio solare sarà messo a fuoco. Chúng luôn có 1 góc nghiệm thu 1 độ tức là một khi chúng lớn hơn 1 độ không có tia sáng nào đạt tới tiêu cự |
Si rifiuta di confermare l'esistenza di una rete interna ad ampio raggio. Hắn từ chối xác nhận mạng lưới nội bộ rộng khắp. |
Alcuni di essi portano un numero di testate sufficiente “a cancellare qualsiasi nazione nel raggio di 8.000 chilometri”, secondo The Guinness Book of Records. Vài tàu ngầm chở đủ đầu đạn “để làm tiêu tan bất cứ nước nào cách đó khoảng 8.000 cây số (5.000 dặm)” theo sách The Guinness Book of Records. |
Raggio – cultivar umbra di olivo. Nông nghiệp dựa trên trồng trọt olive. |
Cos'era questo raggio di luce? tia sáng chị nói là cái gì vậy? |
Ogni volta che ricevevo una lettera di mio figlio era come un raggio di luce nel posto più buio che possiate immaginare. Và mỗi khi nhận thư con trai, nó giống như là một tia sáng chiếu rọi vào nơi tăm tối nhất. |
Non vedo cose in questo raggio che potrebbe preferire. Anh không biết nhiều việc trong bán kính này thì hắn muốn chỗ nào hơn. |
I disegni sulle pareti narravano gli orrori della vita dei profughi, ma quel giorno nella sala brillava un raggio di speranza. Hình vẽ trên tường nói lên nỗi kinh hoàng của cuộc sống tị nạn, nhưng ngày hôm đó bầu không khí nơi đây chan hòa hy vọng. |
Però è curioso che non vediamo il raggio di luce, ma solo ciò che colpisce. Nhưng thật kì lạ khi ta không thể thấy một tia sáng, ta chỉ chỉ có thể thấy vật mà nó chiếu vào. |
I Signori del Tempo ci stanno agganciando con un raggio traente. Uh, bọn Time Master đang giữ chúng ta lại với chùm tia laze. |
Raggio gelante! Đông cứng! |
Gruppi di fratelli visitarono le persone che abitavano in un raggio di 40 chilometri da Wisła, predicando e distribuendo letteratura biblica. Các anh hợp thành nhiều nhóm, đến thăm, rao giảng và phân phát sách báo, lan rộng đến cả những người sống cách Wisła khoảng 40 kilômét. |
(Genesi 3:15) Grazie a quella dichiarazione profetica si intravide un raggio di speranza per tutti coloro che avrebbero riposto fede nella promessa. (Sáng-thế Ký 3:15) Lời phán tiên tri này đem một tia hy vọng cho tất cả những người sẽ đặt đức tin vào lời hứa đó. |
Hai visto queI raggio di Iuce neI cieIo? EM có thấy cái ánh sáng bắn thẳng lên trời đó không? |
Vi presento il signor Raggio Di Sole Hãy chào ngài Nắng Ấm |
Stai cercando di attirare ogni ambulante nel raggio di chilometri? Định kéo bọn xác sống quanh đây đến đây hả? |
Il 747-400XQLR (Quiet Long Range) aveva lo scopo di aumentare il raggio a 14 780 km (7 980 nmi), con una maggiore efficienza del carburante e un minor rumore. 747-400XQLR (Quiet Long Range) có tầm bay tăng lên tới 7.980 hải lý (9.200 dặm, 14.800 km), với những cải tiến để cải thiện hiệu suất và giảm bớt tiếng ồn. |
Per i buchi neri non-rotanti, la sfera fotonica ha un raggio di 1,5 volte il raggio di Schwarzschild. Đối với lỗ đen không quay, mặt cầu photon có bán kính bằng 1,5 lần bán kính Schwarzschild rS. |
La speranza, invece, è come un raggio di sole che si erge oltre e supera l’orizzonte delle circostanze presenti. Trái lại, hy vọng giống như tia nắng mặt trời ló ra nơi chân trời của hoàn cảnh hiện tại của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới raggio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.