raggio di sole trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raggio di sole trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raggio di sole trong Tiếng Ý.

Từ raggio di sole trong Tiếng Ý có các nghĩa là nắng, ánh sáng mặt trời, Bức xạ Mặt Trời, bức xạ mặt trời, ánh nắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raggio di sole

nắng

(sunshine)

ánh sáng mặt trời

(sunlight)

Bức xạ Mặt Trời

(sunlight)

bức xạ mặt trời

(sunlight)

ánh nắng

(sunlight)

Xem thêm ví dụ

Vi presento il signor Raggio Di Sole
Hãy chào ngài Nắng Ấm
Lei e'l'ultimo raggio di sole che hai mai visto in tutta la tua cazzo di vita.
Nó là vệt nắng cuối cùng mày được nhìn thấy trong cả quãng đời con kẹc nhà mày.
Buongiorno, raggio di sole.
Chào buổi sáng, người đẹp.
Quel sorriso come un'alba che si fondeva con un raggio di sole sulla sua guancia sinistra...
Nụ cười như ánh bình minh hợp cùng ánh nắng trên má cô...
«Gesù mi vuole come un raggio di sole
“Chúa Giê Su có muốn tôi là một tấm gương tốt và trong sạch không?”
Non così in fretta, Raggio di Sole
Không nhanh vậy chứ, Nắng Ấm.
Un raggio di sole in un giorno buio.
Một tia sáng vào một ngày đen tối.
Se la gente scopre il più piccolo raggio di sole, lo distrugge.
Dù có một tia hy vọng nhỏ nhoi thì nó cũng phá hủy hết.
Il cielo mattutino si espandeva, ampio e alto, finché non compariva il primo raggio di sole.
Bầu trời buổi sáng rồi sẽ mở rộng và cao vợi, cho tới khi những tia nắng mặt trời đầu tiên xuất hiện.
(Deuteronomio 32:4, 5) Tutto ciò fu come un raggio di sole nella mia vita.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:4, 5) Những chân lý này giống như ánh sáng soi vào cuộc đời tôi.
Il raggio di sole il girasole e il " attente a star sole "!
Ánh nắng mặt trời hoa mặt trời ( hướng dương ) và đồ trời đánh.
Decisioni cosi'importanti non vanno prese senza neanche un raggio di sole in cielo.
Tôi không bao giờ đưa ra một quyết định quan trọng như vậy vào lúc đêm hôm khuay khoắt như thế này.
La speranza, invece, è come un raggio di sole che si erge oltre e supera l’orizzonte delle circostanze presenti.
Trái lại, hy vọng giống như tia nắng mặt trời ló ra nơi chân trời của hoàn cảnh hiện tại của chúng ta.
Finito di lavarsi si scambiano qualche parola, scaldati da un raggio di sole che si allunga sul suolo del cortile.
Rửa xong, họ trao đổi với nhau vài tiếng rồi đến sưởi ở chỗ một vệt nắng chiếu xuống nền sân.
Una volta, dopo la conclusione di una riunione, mentre aspettavo un taxi che mi riportasse all’aeroporto, mi sdraiai sull’erba per godermi qualche raggio di sole prima di ritornare al clima invernale dello Utah.
Một lần trong khi đang chờ xe taxi đến để đưa tôi đi đến sân bay sau khi kết thúc buổi họp, tôi nằm dài trên bãi cỏ để hưởng thụ một vài tia nắng ấm áp của mặt trời trước khi trở lại với thời tiết mùa đông của Utah.
Un raggio di luce del Sole segue la linea diagonali e tardi quattro anni in andare del Sole ad Alfa Centauro.
Tia sáng từ mặt trời đi theo đường chéo và phải mất 4 năm mới tới được sao Alpha.
Ehi, ciao, raggio di sole.
Xin chào hoa hướng dương.
La volta arborea non lascia penetrare nemmeno un debole raggio di sole.
Ánh sáng hầu như bị che khuất bởi những tán lá sum suê.
Calmati, Raggio di sole.
Bình tĩnh đi, cậu bé.
Voglio soltanto vedere un piccolo... raggio di sole
Tôi chỉ muốn thấy 1 chút ánh mặt trời.
raggio di sole!
Thức dậy đi.
Mia cara Alice, mattina sveglia un raggio di sole.
Alice thân mến, sáng mai cô sẽ được đánh thức bởi một tia sáng mặt trời.
UN RAGGIO DI SOLE
MỘT TIA NẮNG MẶT TRỜI...
Ho detto, vivace e essere il raggio di sole.
Tôi đã nói, nhộn nhịp và là tia nắng.
Un raggio di sole...
♪ Một tia nắng mặt trời...

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raggio di sole trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.