raggiungimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raggiungimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raggiungimento trong Tiếng Ý.

Từ raggiungimento trong Tiếng Ý có các nghĩa là thành tích, thành công, sự hoàn thành, sự thực hiện, hoàn thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raggiungimento

thành tích

(accomplishment)

thành công

sự hoàn thành

(achievement)

sự thực hiện

(accomplishment)

hoàn thành

(accomplishment)

Xem thêm ví dụ

Così avevano qualità che... si avvicinavano a... vicino al possibile raggiungimento del loro pieno potenziale più di altri giocatori che abbia avuto.
Họ có những tố chất khiến họ phát huy năng lực tiềm tàng của mình ở mức cao nhất so với các cầu thủ mà tôi đã có.
Non sapevo che stava attivamente raggiungimento degli obiettivi
Tôi không biết ông đã tích cực đạt mục tiêu
Alcuni lo fanno prima, al fine di ottenere immediatamente le dimissioni al raggiungimento dei 75 anni.
Một số vị thực hiện việc này sớm hơn để được sự chấp thuận có hiệu lực ngay lập tức khi vừa đạt đến độ tuổi 75.
Le inclinazioni peccaminose inducono molti a dare la precedenza ai propri interessi e a incentrare la propria vita sull’accumulo di beni materiali e sul raggiungimento di una posizione di autorità, anche a spese di altri. — Romani 5:21; 7:17, 20, 23, 25.
Khuynh hướng tội lỗi khiến nhiều người đặt lợi ích cá nhân lên hàng đầu hoặc tập trung đời sống vào việc tìm kiếm của cải hay quyền lực mà không màng đến người khác.—Rô-ma 5:21; 7:17, 20, 23, 25.
Se hai eseguito i passaggi per la ricezione del pagamento, il pagamento ti verrà corrisposto il mese successivo al raggiungimento di un ammontare di entrate definitive pari ad almeno $ 100 (o l'equivalente nella valuta locale).
Sau khi đã hoàn thành Các bước để được thanh toán, bạn sẽ được thanh toán vào tháng sau khi bạn vượt qua ngưỡng 100 đô la (hoặc số tiền tương đương) trong Thu nhập cuối cùng.
Ha inoltre contribuito attivamente al raggiungimento dell'accordo di Ta'if del 1989 che ha portato alla conclusione del conflitto in Libano.
Ông cũng tích cực đóng góp cho Hoà ước Taif vào năm 1989 nhằm kết thúc xung đột tại Liban.
Non vi sentite più vicini al raggiungimento, come se fosse già parte della vostra identità?
Bạn có cảm thấy như mình tiến thêm một bước, như thể mục tiêu sắp thành hiện thực?
Ammetto che far coincidere la nostra volontà con quella di Gesù, come Lui fece coincidere la Sua con quella del Padre, è qualcosa di non facile raggiungimento.
Tôi nhìn nhận rằng việc đặt ý muốn của chúng ta theo ý muốn của Chúa Giê Su Ky Tô cũng như Ngài đặt ý muốn của Ngài theo ý muốn của Đức Chúa Cha là một điều không dễ thực hiện.
I nuovi progetti previdero il lancio il 26 febbraio 2004 e il raggiungimento nel 2014 della cometa 67P/Churyumov-Gerasimenko.
Tàu Rosetta phóng lên tháng 3 năm 2004 và sau 10 năm mới tiếp cận được sao chổi 67P/Churyumov-Gerasimenko.
Ma durante i preparativi, nel 1909, gli giunse la notizia che gli americani Frederick Cook e Robert Peary si disputavano i meriti per il raggiungimento della meta.
Nhưng vào năm 1909, trong khi ông còn đang chuẩn bị, thì có tin hai nhà thám hiểm người Mĩ Frederick Cook và Robert Peary là những người đầu tiên chinh phục Bắc Cực.
Nel contesto della produzione cinematografica e televisiva, un supervisore agli effetti visivi è responsabile per il raggiungimento degli obiettivi creativi del regista e/o dei produttori attraverso l'uso di effetti visivi.
Trong ngữ cảnh của ngành sản xuất phim và truyền hình, người giám sát hiệu ứng hình ảnh có trách nhiệm hoàn thành các hạng mục sáng tạo của đạo diễn và/hoặc nhà sản xuất thông qua việc sử dụng hiệu ứng hình ảnh.
Quest'osservazione segna un primo passo importante per il raggiungimento di uno degli scopi principali dell'astrofisica moderna: determinare la struttura fisica e la composizione chimica di pianeti giganti ed, eventualmente, di pianeti di dimensione terrestre.
Quan sát này đã đánh dấu một bước đi quan trọng hướng đến một trong những mục đích quan trọng của thiên văn vật lý hiện đại: phân loại cấu trúc vật lý và thành phần hóa học của các hành tinh khí khổng lồ và thậm chí, các hành tinh đá.
Amundsen era concentrato solo sul raggiungimento del Polo.
Amundsen chỉ tập trung vào việc tiến tới vùng cực.
Gli obbiettivi dell'associazione sono: difendere la libertà di stampa; proteggere gli interessi della stampa nelle Americhe; promuovere il giornalismo professionale e responsabile; incoraggiare il raggiungimento di standard alti di professionalità e condotta.
Các mục tiêu được nêu của Hiệp hội là để bảo vệ quyền tự do báo chí; bảo vệ quyền lợi của các báo ở châu Mỹ; thúc đẩy nghề báo có trách nhiệm; và khuyến khích các tiêu chuẩn cao về tổ chức thực hiện kinh doanh và nghề nghiệp.
Miei cari simpatizzanti, amici della Chiesa, se oggi state ascoltando, siete molto vicini al raggiungimento della gioia più grande.
Người tầm đạo thân mến của tôi, người bạn của Giáo Hội, nếu bạn đang lắng nghe hôm nay, thì bạn đang ở rất gần với việc đạt được niềm vui lớn nhất.
E la terza è che delegano alla scuola la responsabilità del raggiungimento del risultato formativo.
Và thứ ba là, họ chuyển giao trách nhiệm tới cấp độ trường học để hoàn thành công việc.
“Salvata” in questo contesto indica il raggiungimento del più alto grado di gloria nel regno celeste.
Từ “cứu rỗi” trong bối cảnh này đề cập đến việc đạt đến mức độ vinh quang cao nhất trong thượng thiên giới.
Il decreto ha dichiarava quanto segue: Regio decreto A/90 27/8/1412 AH Con l'aiuto di Allah, Noi, Fahd bin Abd al-Aziz, Re del Regno dell'Arabia Saudita, in linea con l'interesse pubblico, e in vista dello sviluppo dello Stato in diversi settori, oltre al nostro entusiasmo per il raggiungimento dei nostri obiettivi prospettati, abbiamo ordinato quanto segue: Primo: Eseguire il sistema di governance di base a seconda del contesto in seguito.
Nghị định nêu rõ như sau: Nghị định Hoàng gia số A/90 27/8/1412 AH Nhờ sự giúp đỡ của Allah, Chúng tôi, Fahd bin Abdul Aziz, Quốc vương của Ả Rập Xê Út, phù hợp với lợi ích công cộng, và theo quan điểm với sự phát triển của Nhà nước trong các lĩnh vực khác nhau, ngoài sự nhiệt tình của chúng tôi để đạt được các mục tiêu dự kiến, chúng tôi đã ra lệnh sau: Thứ nhất: Ban hành Hệ thống quản trị cơ bản theo bối cảnh dưới đây.
Questi inclusero la controversia sulla proposta degli Stati Uniti di permettere di ottenere crediti dai "sink" di carbonio (boschi e terre agricole), che averebbero soddisfatto buona parte della riduzione delle emissioni statunitensi; discordie riguardo alle conseguenze correlate al mancato raggiungimento degli obiettivi di riduzioni; e difficoltà nel risolvere i problemi riguardo a come i PVS potessero ottenere assistenza finanziaria per contrastare gli effetti dei mutamenti climatici e raggiungere i loro obiettivi di raccolta dei dati di emissione e di possibile riduzione delle stesse.
Các cuộc thảo luận tiến triển nhanh chóng thành một cuộc đàm phán cấp độ cao về những vấn đề chính trị quan trọng, bao gồm cuộc tranh cãi quan trọng về lời đề nghị của Mỹ cho phép credit for carbon "sinks" in forests and agricultural lands that would satisfy a major proportion of the U.S. emissions reductions in this way; disagreements over consequences for non-compliance by countries that did not meet their emission reduction targets; và những khó khăn trong việc giải quyết việc bằng cách nào các nước đang phát triển có thể đạt được sự trợ giúp về tài chính để giải quyết các hậu quả bất lợi của biến đổi khí hậu và thực hiện được các nghĩa vụ để lên kế hoạch cho các phương pháp và có thể là giảm được lượng phát thải khí nhà kính.
Solitamente, le fondamenta di un individuo, così come il raggiungimento di molti obiettivi meritevoli, si costruiscono pian piano, strato dopo strato: un’esperienza, una difficoltà, una battuta d’arresto, un successo alla volta.
Những nền tảng cá nhân, giống như nhiều mưu cầu đáng giá, thường được xây đắp dần dần—từng lớp, từng kinh nghiệm, từng thử thách, từng sự thất bại, và từng sự thành công một.
Se spostiamo continuamente i nostri obiettivi, non ne vedremo mai il raggiungimento».4
Nếu thường xuyên bỏ qua một bên các mục tiêu của mình, thì chúng ta sẽ không bao giờ thấy những mục tiêu đó được hoàn thành”4
La sua interpretazione che un codice di onore scritto da studenti costituisce un raggiungimento alla perfezione è incredibile.
Niềm tin của cô bé rằng những tiêu chuẩn về danh dự mà học sinh lập ra thì khó có thể đạt tới độ hoàn hảo được.
Non abbiamo finito di analizzare questi dati, stiamo ancora sbirciando, ma la speranza è che possiamo dire qualcosa nei primi due o tre secondi sull'eventuale raggiungimento di un accordo che potrebbe essere molto utile nel tentativo di evitare contenziosi, brutti divorzi e altre cose del genere.
Chúng tôi chưa phân tích dữ liệu xong, nên mới bước đầu tìm hiểu nhưng hy vọng qua một vài giây đầu này có thể biết liệu họ có thỏa thuận được không điều này rất có ích trong việc phòng tránh những kiện tụng, tranh chấp những li dị đau thương và những thứ đại loại thế.
Perciò la fede influirà sulla nostra guarigione e sul raggiungimento della perfezione fisica.
Như vậy đức tin sẽ có ảnh hưởng trong việc chúng ta được chữa lành và nhận được sự hoàn toàn theo nghĩa thể chất.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raggiungimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.