ragazzo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ragazzo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ragazzo trong Tiếng Ý.

Từ ragazzo trong Tiếng Ý có các nghĩa là con trai, bạn trai, trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ragazzo

con trai

noun

Che ragazzo gentile che è!
Loại con trai gì thế không biết !

bạn trai

noun

No, non è il mio nuovo ragazzo.
Không, anh ấy không phải bạn trai mới của tôi.

trai

noun

No, non è il mio nuovo ragazzo.
Không, anh ấy không phải bạn trai mới của tôi.

Xem thêm ví dụ

Ehi, senti ragazza...
Nghe này, lady
“C’è anche il rischio che attirino l’attenzione di ragazzi più grandi, che potrebbero aver già avuto esperienze sessuali”, dice il libro A Parent’s Guide to the Teen Years.
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
Il ragazzo ci ha detto cosa vi serve ed e'tutto pronto.
Thằng bé đã nói cho chúng ta những cái con cần, và ta đã chuẩn bị sẵn.
Sei pazza, ragazza?
Cô điên à?
́Ah, ah, il mio ragazzo, cosa ne pensi di questo? "
" Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? "
Salvando la vita al ragazzo ha firmato la sua condanna a morte.
Cứu mạng thằng nhóc là cổ tự kết án tử cho mình rồi.
Voglio solo dire che stiamo applicando questi concetti a molti problemi reali, riducendo il tasso di abbandono scolastico dei ragazzi, lottando contro le dipendenze, migliorando la salute dei teen-ager, curando in modo miracoloso il disturbo post-traumatico da stress dei veterani (PTSD) con metafore temporali, promuovendo sostenibilità e conservazione, riducendo la riabilitazione fisica dove il tasso di abbandono è del 50%, alterando il fascino del suicidio terroristico, e i conflitti familiari [che avvengono n.d.r.] dove queste zone temporali collidono.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Il titolo dice che questo film in 16 mm mostra la terrificante battaglia che si scatena quando due ragazze si contendono un négligé nero.
Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen.
Uscii da traumatologia proprio nel momento in cui arrivò la famiglia per vedere il ragazzo.
Tôi lách ra khỏi phòng chấn thương ngay khi gia đình được đưa tới nhìn thân thể của cậu.
So che voi ragazze avete alti e bassi.
Em biết hai " nường " đang hục hặc nhau.
Ragazzi, Chambers e'stato chiaramente manipolato da una o piu'persone sconosciute per farlo arrivare dietro le quinte, cosi'sarebbe stato il perfetto capro espiatorio.
Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo.
Sai, è una vergogna, perchè io voglio bene a questo ragazzo come un fratello.
Thật là xấu hổ, tôi xem cậu ấy như là em trai mình.
Tu mi rubi il ragazzo!
Cô lấy mật bạn trai tôi!
Sin da ragazzo lavorò in una bottega da falegname.
Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc.
Ci sono molti ragazzi che vengono da famiglie Babbane e che imparano abbastanza velocemente».
Có cả đống đứa xuất thân từ những gia đình Muggle mà vẫn học giỏi như thường!
E'lo stesso ragazzo della rapina.
Đúng là thằng nhóc đó.
Purtroppo la storia della bufala è perdurata, e ancora oggi ci sono persone in Nigeria convinte che le ragazze di Chibok non siano mai state rapite.
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
Corteggiavate le stesse ragazze?
Cùng theo đuổi một thiếu nữ à?
Lo sceriffo è sopra a parlare con la ragazza.
Tên cảnh sát trưởng đang nói chuyện với cô gái trên lầu.
Poi Nick, un ragazzo famoso per quanto beveva, si avvicinò al nostro gruppo.
Sau đó Nick, một đứa lừng danh uống rượu, bước tới chỗ chúng tôi đang đứng thành vòng tròn.
Mio padre disse che non dimentico mai le parole di quel ragazzo.
Bố tôi nói rằng ông ấy không thể quên được những lời Goro nói.
Vedo che il tuo ragazzo non indossa piu'l'ultima moda nella tecnologia GPS.
Tôi thấy bạn trai của cô không còn sử dụng món thời trang mới nhất trong công nghệ gps.
La ragazza iniziò a lamentarsi, la mia sedia tremò.
Cô gái bắt đầu rên rỉ Cái ghế của tôi kêu cút kít
Le cose di valore nel secchio, ragazzi.
Đặt những thứ có giá trị vào xô.
Beh, non avevi un ragazzo dieci anni fa.
10 năm trước con làm gì có bạn trai.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ragazzo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.