raggiungere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ raggiungere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raggiungere trong Tiếng Ý.
Từ raggiungere trong Tiếng Ý có các nghĩa là đến, đạt được, đạt tới, tới, được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ raggiungere
đến(arrive) |
đạt được(arrive at) |
đạt tới(gain) |
tới(gain) |
được(do) |
Xem thêm ví dụ
Tutto quel che potevo fare adesso era raggiungere Pordenone. Tôi chỉ có mỗi một việc phải làm là tôi phải tới Pordenone. |
Infatti finì così male che molti cavalli morirono prima che potessero raggiungere il luogo dove stavano andando. Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích. |
Questo non solo lo isola dal freddo estremo, ma gli permette di raddoppiare o triplicare la velocità che riesce a raggiungere in acqua. Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần. |
Chiedo il permesso di raggiungere il secondo incidente a piedi. yêu cầu được đi bộ đến xác máy bay số 2. |
19 Siamo davvero felici di avere la Parola di Dio, la Bibbia, e di usarne il potente messaggio per estirpare i falsi insegnamenti e raggiungere le persone sincere. 19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng! |
Ci sono attualmente tre linee e piani futuri prevedono di raggiungere Rotherham, Broomhill, Dore, Fulwood e Maltby. Hiện tại có ba dòng, và các kế hoạch trong tương lai bao gồm các kế hoạch cho Rotherham, Dore, Fulwood và Maltby. |
Con l’aiuto dei suoi genitori e di altri componenti della congregazione, questa giovane sorella è riuscita a raggiungere la meta di diventare pioniera regolare. Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều. |
* Per raggiungere il più alto grado nel regno celeste, l’uomo deve stipulare la nuova e sacra alleanza del matrimonio, DeA 131:1–4. * Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4. |
(Proverbi 20:5) Se volete raggiungere il cuore, è importante che ci sia un’atmosfera affettuosa, comprensiva e amorevole. (Châm-ngôn 20:5) Bầu không khí nhân từ, hiểu biết và yêu thương là quan trọng nếu bạn muốn động đến lòng con cái. |
Le loro navi continuarono a costeggiare la Spagna meridionale fino a raggiungere una zona chiamata Tartesso. Những thương thuyền của họ tiếp tục men theo bờ biển phía nam Tây Ban Nha cho đến khi tới vùng gọi là Tartessus. |
E quando arriva a punti di riferimento lungo il sentiero l’escursionista può calcolare quanto gli manca per raggiungere l’obiettivo finale. Qua những điểm mốc dọc đường, người ấy có thể lượng được đoạn đường mình đã vượt qua so với mục tiêu vạch ra. |
La videoconferenza è un altro modo che ci aiuta a raggiungere i dirigenti della Chiesa e i fedeli che vivono lontano dalla sede centrale della Chiesa. Hội nghị qua video là một cách khác để giúp chúng tôi tiếp cận với các vị lãnh đạo và các tín hữu Giáo Hội sống xa trụ sở Giáo Hội. |
‘Un trampolino per raggiungere la vera fede’ ‘Bàn đạp để vươn tới đức tin thật’ |
Essa avrebbe permesso alla Forze armate americane di raggiungere il Giappone più celermente, senza perdere tempo, uomini e mezzi per dover sloggiare i giapponesi da ogni isola da loro occupata, che si trovava sulla strada. Chiến thuật này cho phép các lực lượng Hoa Kỳ tiếp cận Nhật Bản một cách nhanh chóng và không tốn thời gian, nhân lực, và nguồn cung cấp để nắm bắt mọi hòn đảo Nhật Bản trên đường tiến quân. |
Egli ha fornito un piano perfetto per raggiungere il Suo scopo. Ngài đã cung ứng một kế hoạch toàn hảo để hoàn thành mục đích của Ngài. |
Se ne avete la possibilità, iniziate subito a organizzarvi per raggiungere questa meta. Nếu có, hãy tiến hành những bước thực tế ngay bây giờ để đạt được mục tiêu đó. |
La nostra obbedienza ci assicura che, quando è necessario, possiamo qualificarci ad avere il potere divino per raggiungere un obiettivo ispirato. Sự vâng lời của chúng ta bảo đảm rằng khi cần, chúng ta có thể hội đủ điều kiện nhận được quyền năng thiêng liêng để hoàn thành một mục tiêu đã được soi dẫn. |
Il gruppo viaggiò attraverso sterili deserti sino a raggiungere il mare. Họ hành trình xuyên qua những sa mạc khô cằn cho đến khi họ đến được biển. |
Per alcuni sarà un percorso difficile: dovranno saltare e arrampicarsi su per un ripido dirupo alto 50 metri prima di raggiungere il nido. Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang. |
(Proverbi 3:6) Geova ti sosterrà mentre ti sforzi di raggiungere le tue mete spirituali. (Châm-ngôn 3:6) Đức Giê-hô-va sẽ nâng đỡ bạn khi bạn nỗ lực đạt các mục tiêu thiêng liêng. |
Così, David e io decidemmo di andare a scoprire, grazie alla migliore ricerca a cui potevamo appellarci, cosa avrebbe fatto sì che una ragazzina si mettesse a usare un computer, per raggiungere il livello di comfort e disinvoltura con la tecnologia che i coetanei maschi hanno, in quanto giocano coi videogiochi. Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử. |
Cio'che li ha tenuti insieme negli ultimi dieci anni erano i mezzi per raggiungere la maggioranza. Tiền bạc dùng để chiếm được đa số trong Quốc hội chính là cái đã đẩy họ lại với nhau trong suốt 10 năm qua đấy. |
Per FairCoop, la costruzione di in un sistema monetario più equo è un elemento chiave per raggiungere i propri obiettivi. FairCoop hiểu rằng việc chuyển đổi để có một hệ thống tiền tệ công bằng hơn là yếu tố chínddeeer đạt được mục tiêu. |
Con molta fatica siamo riusciti a raggiungere la scuola. Nhưng sau nhiều cố gắng, chúng tôi cũng đến được trường học. |
Guardavo le persone entrare nella cappella e raggiungere con riverenza i posti ancora liberi. Tôi nhìn mọi người bước vào giáo đường và nghiêm trang đến những chỗ trống để ngồi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raggiungere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới raggiungere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.