raggiante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raggiante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raggiante trong Tiếng Ý.

Từ raggiante trong Tiếng Ý có các nghĩa là sáng, sáng sủa, rực rỡ, chói lọi, sáng chói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raggiante

sáng

(shining)

sáng sủa

(bright)

rực rỡ

(bright)

chói lọi

(luminous)

sáng chói

(luminous)

Xem thêm ví dụ

4 È vero che i cristiani non riflettono la gloria di Dio nel senso che il loro volto emani raggi, ma quando parlano ad altri della gloriosa personalità di Geova e dei suoi propositi sono raggianti.
4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va.
Era gioiosa, raggiante e spiritualmente molto viva.
Chị rất vui vẻ, sáng ngời và phần thuộc linh rất sống động.
Abbondante in prosperità, tu, Bella di grazia e di amore, Colma di grano e frutta polposa, E fiori profumati di colore raggiante, Datrice di vita e di tutte le cose buone, Nostra terra di gioia e di vittoria, Ricevi la nostra lode grata e sublime, noi ti adoriamo, adoriamo te.
Nhiều trong sự thịnh vượng, Ngươi, Đẹp trong ân sủng và tình yêu, Đầy ngũ cốc và trái cây ngon, Và thơm hoa của màu sắc rạng rỡ, Đấng ban sự sống và tất cả những điều tốt đẹp, Đất của chúng tôi niềm vui và chiến thắng, Nhận được lời khen ngợi biết ơn của chúng tôi tuyệt vời, Lanka! chúng ta thờ phượng Ngài.
Alla fine, si rivelerà il prezioso spirito eterno dell’essere celeste che è dentro di noi e una raggiante benevolenza diventerà la nostra natura.
Cuối cùng, tinh thần vô giá, vĩnh cửu của nhân vật thiên thượng ở bên trong chúng ta được biểu hiện, và chúng ta trở thành nguồn gốc của sự tốt lành.
Il discorso successivo, “Divenite raggianti per la bontà di Geova”, ha messo in risalto che, come “imitatori di Dio”, i cristiani vogliono produrre “ogni sorta di bontà” nella loro vita.
Bài giảng kế tiếp, “Hãy hớn hở vì lòng tốt lành của Đức Giê-hô-va”, nhấn mạnh rằng với tư cách là “kẻ bắt chước Đức Chúa Trời”, tín đồ Đấng Christ muốn biểu lộ “mọi điều nhân-từ” trong đời sống.
La Cuddy e'veramente raggiante.
Cuddy đang cực kì hớn hở.
Avendo sperimentato in prima persona il suo aiuto, la loro espressione raggiante dimostra che sono decisi a rimanere fedeli.
Vì cá nhân họ cảm nghiệm được sự trợ giúp của Ngài nên gương mặt hớn hở của họ phản ánh lòng quyết tâm giữ sự trung thành.
L’abito della raggiante sposa era indubbiamente modesto, come quello delle sue damigelle.
Chiếc áo cưới cô dâu đẹp rực rỡ thì chắc chắn là trang nhã cũng như áo của các cô phù dâu.
Erano raggianti e pieni di eccitazione.
Những người chăn chiên hào hứng kể chuyện với gương mặt rạng rỡ niềm vui.
Prima di mangiare pregavano, dopo di che avevano il viso raggiante di felicità.
Trước khi ăn, họ cầu nguyện, và sau đó gương mặt họ sáng ngời vì vui sướng.
I compagni di Davide “guardarono a [Geova] e divennero raggianti, e le loro medesime facce non si potevano vergognare”.
Trong trường hợp của Đa-vít, những người đồng hành với ông “ngửa-trông Chúa thì được chói sáng, mặt họ chẳng hề bị hổ-thẹn”.
Eccolo sei anni dopo, col suo raggiante padrone.
Guinness và người chủ hạnh phúc của chú.
Il Re era raggiante, cosi'orgoglioso di suo figlio.
Nhà vua rất vui mừng, rất tự hào vì con trai mình.
Guardando con gli occhi della mente nel lontano futuro vedevano non solo il “giardino in Eden, verso oriente”, ma l’intera terra piena di uomini e donne dall’espressione raggiante.
Khi tưởng tượng trước trong trí về tương lai xa vời, họ đã thấy không chỉ “cảnh vườn tại Ê-đen, ở về hướng Đông”, nhưng khắp đất đều có đầy dẫy đàn ông và đàn bà với gương mặt hớn hở (Sáng-thế Ký 2:8).
5 In quel tempo guarderai e sarai raggiante,+
5 Lúc ấy, ngươi sẽ thấy và nên rạng rỡ,+
Diamo la parola ad una bellissima e raggiante giovane donna e alla sua amica che sta per sposarsi.
Hãy tham gia với người phụ nữ trẻ xinh đẹp rạng rỡ và cô bạn sắp lấy chồng của cô ấy.
Vi propongo " raggiante ", " stupefacente ", " terrificante ", " stomachevole ".
Tôi sẽ cho bạn " rạng rỡ ", " choáng ngợp ", " sửng sốt ", " thắt ruột. "
Ecco perché suo padre e sua madre sono così raggianti.
Đó là lý do tại sao cha mẹ em sung sướng quá đỗi như vậy.
Non ti vedevo cosi raggiante da molto tempo.
Những đồ vật đẹp đẽ xung quanh đây cũng cảm thấy xấu hổ khi nhìn thấy em.
Era decisamente raggiante mentre parlava dei 32 massimi consecutivi nel numero dei proclamatori e del fatto che il numero di studi biblici è di gran lunga superiore a quello dei proclamatori.
Là thành viên trước đây của Ủy ban Chi nhánh ở đó, anh hãnh diện cho biết liên tục trong 32 năm, số người công bố năm sau cao hơn năm trước, ngoài ra số học hỏi Kinh Thánh hơn hẳn số công bố.
Il suo sorriso era più grande di prima, e il suo volto raggiante.
Nụ cười của chị rạng rỡ hơn trước, và sắc mặt của chị đầy hớn hở.
In quel tempo vedrai e certamente diverrai raggiante, e il tuo cuore realmente palpiterà e si espanderà, perché verso di te si dirigerà la dovizia del mare; le medesime risorse delle nazioni verranno a te”.
Bấy giờ ngươi sẽ thấy và được chói-sáng, lòng ngươi vừa rung-động vừa nở-nang; vì sự dư-dật dưới biển sẽ trở đến cùng ngươi, sự giàu-có các nước sẽ đến với ngươi” (Ê-sai 60:4, 5).
Sembrava incredibile che solo poche settimane prima il mio bambino avesse fatto i primi passi, col visino raggiante per il trionfo.
Khó mà tin được là cách nay chỉ mấy tuần lễ đứa con trai nhỏ của tôi chập chững bước những bước đầu tiên, khuôn mặt nhỏ rạng rỡ với nụ cười đắc ý.
Il diacono era raggiante quando suo padre gli ha detto che avrebbe partecipato a questa riunione del sacerdozio insieme a lui stasera.
Thầy trợ tế đó tươi cười khi cha của em ấy nói rằng em ấy sẽ có mặt trong buổi họp chức tư tế này với cha của em vào buổi tối hôm nay.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raggiante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.