rasgar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rasgar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rasgar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ rasgar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rasgar

verb

Bem aqui, uma garota Kree tentou rasgar meu tórax.
Còn chỗ này, một cô nàng Kree đã cố phăng ngực tôi ra.

Xem thêm ví dụ

Vou rasgar-te em dois!
Em sẽ bẻ anh ra làm đôi.
Não creio que vá voltar a beber de novo, e vou rasgar estes papéis”.
Em không tin rằng anh sẽ uống rượu nữa, và em sẽ xé bỏ những giấy tờ này.”
Há aqueles que as cortam, que temos de rasgar.
Đây là loại có vết cắt, bạn phải nó.
Bem aqui, uma garota Kree tentou rasgar meu tórax.
Còn chỗ này, một cô nàng Kree đã cố xé phăng ngực tôi ra.
Nessa noite, enquanto jogava dominó com Aureliano, ordenou ao sargento rasgar a etiqueta para contar os votos.
Đêm ấy, trong lúc chơi đôminô với Aurêlianô, ngài ra lệnh cho thày quản mở hòm ra đếm phiếu.
Esta garra alongada, que podia chegar a mais de 15 cm de comprimento em torno de sua borda externa, foi provavelmente um dispositivo predatório usado para rasgar a presa, possivelmente oferecendo um golpe fatal.
Móng vuốt mở rộng này, có thể phát triển dài hơn 6,5 cm xung quanh mép ngoài của nó, rất có thể là một công cụ được sử dụng để xác hoặc giữ con mồi đang cố trốn thoát.
Terminou de rasgar as roupas da condessa, amarrou suas mãos nas costas e enforcou-a numa árvore
Chàng nốt quần áo của nữ Bá tước, trói quật tay ra sau lưng và treo cổ nàng trên cây. - Trời ơi, Athos!
Aperfeiçoastes a arte de rasgar papéis.
Chị đã rất thành thạo trong việc xé nát giấy tờ.
Vou é rasgar a pista de dança, pá.
Tôi cũng sẽ xét nát sàn nhảy, anh bạn.
Os soldados da Alemanha Oriental e trabalhadores começaram a rasgar as ruas que funcionavam ao lado da barreira para torná-las intransponíveis para a maioria dos veículos, e para instalar envolvimentos de arame farpado e cercas ao longo dos 43km em torno dos três setores ocidentais, que na verdade, dividiam Berlim Ocidental e Oriental.
Quân đội và công nhân Đông Đức đã bắt đầu cắt ngang các con phố chạy dọc theo barrier để khiến chúng trở thành không thể giao thông với hầu hết các loại phương tiện, và lắp đặt các hàng rào dây thép gai dọc theo 156 km (97 dặm) quanh ba khu vực phía tây và 43 km (27 dặm) hoàn toàn chia cắt Tây và Đông Berlin.
Jesus foi espancado, cuspiram nele, foi ridicularizado e açoitado com um chicote projetado para rasgar a carne.
Giê-su bị đánh đập, nhổ vào mặt, chế nhạo, và bị đánh nát thịt bằng cái roi đặc biệt.
Você vai me dizer, ou eu vou rasgar seu saco agora!
Không thì tôi sẽ dùng tay bi của ông ra ngay đó.
Rasgar não, mas...
em biết đó.
Tenho de te rasgar a roupa?
Anh có cần phải lột ra không?
É por isso que Jeová disse que seu povo devia ‘rasgar os corações, não as vestes, e retornar a ele’. — Joel 2:13.
Do đó, Đức Giê-hô-va bảo dân sự ngài hãy ‘ lòng, đừng xé áo và trở lại cùng ngài’.—Giô-ên 2:13.
(João 10:37, 38; Atos 10:38) Por meio do espírito Deus causou uma escuridão incomum, um terremoto e o rasgar da cortina do templo quando Jesus morreu, e depois, por meio do mesmo espírito, Deus o ressuscitou. — Mateus 27:45-54.
Bởi thánh linh Đức Chúa Trời đã khiến cho trời tối lại một cách bất thường, gây ra một cuộc động đất, khiến cho cái màn trong đền thờ bị xé rách khi Giê-su chết, và sau đó chính thánh linh của Đức Chúa Trời đã làm Giê-su sống lại (Ma-thi-ơ 27:45-54).
Vou rasgar os papéis.
Em sẽ xé bỏ hết giấy đăng ký.
Não podemos rasgar isso.
Tôi không thể liều lĩnh làm rách túi đồ này.
Na verdade, vamos rasgar tudo, está bem?
Thực ra hãy xé nó đi, được chứ?
Porque a nossa anatomia dentária é na verdade feita, não para rasgar carne crua de ossos ou mastigar folhas fibrosas durante horas.
Bởi vì cấu trúc răng hàm mặt chúng ta thực chất được tạo nên, không dành cho cấu thịt sống từ xương hay nhai lá cây đầy chất xơ hàng giờ liền.
Vão rasgar as roupas delas?
Chúng sẽ quần áo của họ?
Talvez esteja na altura do pai voltar a rasgar a camisa.
Có lẽ đây là lúc cho bố lại xé tung bộ vest của mình một lần nữa.
Rasgar a alma em sete pedaços...
Để chia linh hồn thành bảy mảnh...
Eles viram os dentes do cão tinha escorregado da mão, ouviu um tiro, viu o cão executar um acompanhamento salto e chegar em casa na perna do estranho, e ouvi o rasgar de sua tecido para calças.
Họ nhìn thấy răng của con chó đã bị trượt tay, nghe một cú đá, thấy con chó thực hiện một chầu nhảy và về nhà vào chân của người lạ, và nghe rip của mình vải may quần.
Por que teve que rasgar aquela carta?
Sao bác lại phải lá thư đó?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rasgar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.