in place trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in place trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in place trong Tiếng Anh.

Từ in place trong Tiếng Anh có nghĩa là tại chỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in place

tại chỗ

adjective

because if we have our high carbon infrastructure in place,
bởi vì nếu chúng ta có cơ sở hạ tầng carbon cao tại chỗ

Xem thêm ví dụ

In place of the Dark Lord you will set up a Queen.
Lê Lợi lên ngôi vua, lập ra nhà Hậu Lê.
I want to put in place a plan for you, my sons.
Tôi muốn cho các cậu một kế hoạch.
For unknown reasons, most of Watanabe's battalion remained in place and did not join the attack as ordered.
Vì một lý do không rõ, phần lớn tiểu đoàn Watanabe vẫn giữ nguyên vị trí và không tham gia tấn công theo mệnh lệnh trước đó. r.
What arrangement is in place for Christians to approach Jehovah?
Có sự sắp đặt nào để tín đồ Đấng Christ đến gần Đức Giê-hô-va?
I've got buy orders in place to pick up the shares that we need.
Tôi đã có đơn đặt hàng mua vào nhận cổ phần chúng ta cần.
In places like Denmark and Germany, they've maxed out on wind already.
Ở những nơi như Đan Mạch và Đức, họ đã khai thác tối đa phong năng rồi.
As you can see, once the device is in place, the patient is 100 percent healed.
Như các bạn thấy, một khi thiết bị được đặt vào, bệnh nhân được chữa khỏi 100%.
In place of the Bible, many people in Christendom now look to philosophies of men.
Ngày nay nhiều người trong các đạo tự xưng theo đấng Christ quay về những triết lý loài người thay vì Kinh-thánh.
Well, they've been keeping your lot in place easy enough, haven't they?
Họ đang giữ thân phận thôi, phải không?
It is currently manufactured by an improved version of Casciarolus's process using coke in place of flour.
Nó hiện đang được sản xuất bởi một phiên bản cải tiến của quá trình Casciarolus sử dụng than cốc thay cho bột.
And they would take nothing in place of the rewards of knowing and serving God.
Họ không muốn phần thưởng nào khác để đổi lấy ân phước được biết Đức Chúa Trời và phụng sự Ngài.
In 1982, France became the first country in Europe to put a wheelchair tennis program in place.
Năm 1982, Pháp trở thành nước đầu tiên ở châu Âu thiết lập một chương trình dành cho quần vợt xe lăn.
They were all found in places they had no reason to be.
Họ đều được tìm thấy ở những nơi mà không lí nào họ lại ở đó.
Baby Strollers: In many locations baby strollers cannot be used in places of public assembly.
Xe đẩy trẻ con: Tại nhiều nơi người ta không thể dùng xe đẩy trẻ con ở nơi họp mặt công cộng.
Satan indeed vaunts himself as god in place of the only God.”
Đúng vậy, Sa-tan tự tôn hắn lên làm chúa thay cho Đức Chúa Trời có một và thật”.
Learn to multiply, thickening in places ...
Học cách sinh sôi, dày đặc hơn ở mọi nơi...
Actually, in places like Malaysia, Muslim women on rigs isn't even comment-worthy.
Thật ra, ở những nước như Malaysia, Phụ nữ Hồi giáo trên giàn khoan không là một điều đáng chú ý.
Hogs are usually caught either by the foot or neck and held in place until the hunter arrives.
Heo thường được bắt siết chân hoặc trói cổ cho đến khi các thợ săn đến.
‘THE DISGUSTING THING IS PUT IN PLACE
‘SỰ GỚM-GHIẾC ĐƯỢC LẬP LÊN
We have astronomers in place with telescopes looking for them.
Chúng ta có phi hành gia với những kính thiên văn đang tìm kiếm chúng.
Maize kernels can be used in place of sand in a sandboxlike enclosure for children's play.
Hạt ngô cũng có thể dùng thay cho cát sỏi trong một số chỗ vui chơi cho trẻ em.
When attaching the uncut jaws to the chuck always torque the jaws in place
Khi gắn uncut hàm để mâm cặp luôn luôn mô- men xoắn hàm tại chỗ
The biodiversity and the biodensity in the ocean is higher, in places, than it is in the rainforests.
Tính đa dạng và mật độ dày đặc dưới biển cao hơn ở rừng nhiệt đới
Things in place in New York?
Mọi chuyện New York đã sẵn sàng cả rồi chứ?
Lock the leveling screws in place
Khóa các vít leveling tại chỗ

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in place trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in place

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.